Hyundai i10 Sedan 1.2 AT Tiêu Chuẩn sự lựa chọn hàng đầu cho chiếc xe kinh doanh dịch vụ bởi những ưu điểm của dòng xe này mang lại cho khách hàng là rất nhiều
Hyundai i10 Sedan AT Tiêu Chuẩn – Mẫu Sedan rẻ nhất Việt Nam có gì Hot
Hyundai i10 Sedan bản đủ số sàn – Là mẫu sedan có giá bán thấp nhất tại thị trường Việt Nam thời điểm hiện tại, Hyundai Grand i10 sedan bản đủ có trang bị “không thể cơ bản hơn” với những tính năng đủ dùng.
Thị trường ô tô Việt Nam thời điểm hiện tại có sự góp mặt của rất nhiều mẫu sedan. Tuy nhiên, đa phần định vị ở phân khúc B, C hoặc D với mức giá trên 400 triệu đồng.
Ở phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A, chỉ mỗi Hyundai phân phối biến thể sedan với dòng Hyundai Grand i10. Biến thể này hiện được TC Motor bán ra tổng cộng 3 phiên bản gồm Grand i10 sedan 1.2MT tiêu chuẩn, Grand i10 sedan 1.2MT và Grand i10 sedan 1.2AT.
Dù rẻ nhưng không hề mất đi những tính năng cần thiết của 1 chiếc ô tô. Hyundai Grand i10 Sedan MT bản đủ là mẫu xe lý tưởng dùng trong kinh doanh.
Tổng quan Hyundai i10 Sedan 1.2 AT Tiêu Chuẩn
Hyundai i10 Sedan AT Tiêu Chuẩn mẫu xe 5 chỗ thiết kế hiện đại, vận hành linh hoạt phù hợp với mọi gia đình và dịch vụ vận chuyển.
Phiên bản 20241 là sự thay đổi toàn diện của mẫu xe ăn khách, từ ngoại thất, nội thất đến trang thiết bị động cơ được trang bị cho chiếc xe
Ngoại thất
Phía trước xe nổi bật với mặt ca lăng thác nước hình thang cỡ lướn với viền mạn Crom chắc chắn hơn bao xung quanh, được thừa hưởng từ những mẫu xe dẫn dầu phân khúc như Hyundai Santafe, Hyundai Tucson
Xe được trang bị Cụm đèn pha Halogen được ôm từ đầu xe tới thân xe trông rất thanh thoát, phía dưới là đèn LED ban ngày hình dạng boomerang thiết kế ấn tượng, đèn sương mù giúp lái xe quan sát tốt hơn.
Thân xe nổi bật với các đường gân tăng thêm độ khỏe khoắn chắc chắn cho chiếc xe, với bộ mâm la zăng đa chấu nhôm đúc kích cỡ 15 inc. Tay nắm cửa mạ Crom tích hợp 1 điểm chạm, gương chiếu hậu chỉnh điện, sấy điện, cụp điện
Đuôi xe nổi bật với các đường gân dập xuyên suốt trong thiết kế của mẫu xe. Hai bên với cụm đèn hậu LED sắc nét kết hợp thanh nẹp mạ Crom nối giữ giúp xe thêm đẹp hơn
Phía dưới là các cảm biến cùng với đèn phản quang nằm dưới cản sau giúp lái xe yên tâm khi vận hành xe trên đường, đảm bảo độ an toàn của chiếc xe
Các màu xe được phân phối: màu đỏ, màu trắng, màu bạc
Nội thất
Khoang nội thất xe Hyundai Sedan MT bản đủ nổi bật với các tính năng cùng với khoang xe khá rộng rãi giúp người trên xe thoải mãi khi di chuyển
Với những trang bị về ngoại thất cũng như nội thất của xe, i10 sedan bản đủ chắc lắn là chiếc xe đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng xe của quý khác hàng
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 Sedan 1.2 AT Tiêu Chuẩn
Gửi tới khách thông số Hyundai i10 Sedan 2 đầu bản đủ
Thông số kỹ thuật | 1.2 MT Base | 1.2 MT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.805 x 1.680 x 1.520 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.197 | |
Công suất cực đại (mã lực/rpm) | 83/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 114/4.000 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 | |
Hộp số | 5MT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống treo trước | Mac Pherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |
Thông số lốp | 175/65R15 | |
Nội thất và tiện nghi | ||
Vô lăng bọc da | – | Có |
Vô lăng trợ lực + gật gù | Có | |
Ghế bọc nỉ | Có | Có |
Ghế bọc da | – | – |
Ghế lái chỉnh độ cao | – | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | – |
Chìa khóa thông minh | – | Có |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | – | Có |
Số loa | 4 | |
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | |
Kính an toàn chống kẹt | – | Có |
Camera lùi + gương chống chói | – | Có |
Cảm biến lùi | – | Có |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | – | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
Châm thuốc + Gạt tàn | – | Có |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | Có | |
Cốp mở điện | Có | |
Điều hòa chỉnh tay | Có | |
Trang bị ngoại thất | ||
Gương chỉnh điện | Có | – |
Gương gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | – | Có |
Đèn sương mù | – | Có |
Gương chiếu hậu | Có | |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí đơn | – | Có |
Túi khí đôi | – | – |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | – | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | – | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | ||
Trong đô thị | 6,78 | 7,27 |
Ngoài đô thị | 4,56 | 4,63 |
Kết hợp | 5,4 | 5,6 |
Reviews
There are no reviews yet.