Hyundai i10 Sedan 2022 thể hiện tính tiện lợi của chiếc xe cùng chi phí vận hành thấp giúp i10 Sedan là sự lựa chọn tốt nhất phân khúc
Hyundai Grand I10 Sedan không chỉ lấy lòng người tiêu dùng ở ngoại thất trẻ trung, hiện đại mà thiết kế bên trong nội thất xe i10 cũng vô cùng hoàn hảo và được đánh giá đứng đầu trong phân khúc.
Phong cách thiết kế nội thất HMI đặc trưng của Grand I10 sedan nhấn mạnh đến sự tiện dụng, hợp lí và hướng tới người lái nhiều hơn. Chiếc xe thực sự là niềm tự hào với phong cách, chất lượng, không gian, sự tiện nghi, an toàn và thuận tiện
Giá xe Hyundai i10 Sedan 2022 các phiên bản
Giá xe Hyundai i10 sedan 2022 đủ màu đủ phiên bản giao ngay đang được bán như sau:
- Grand i10 Sedan 1.2 MT base số sàn : 380.000.000 đ
- Grand i10 Sedan 1.2 AT số tự động tiêu chuẩn : 425.000.000 đ
- Grand i10 Sedan 1.2 AT số tự động : 455.000.000 đ
Trong tháng 12/20222, xe đang có ưu đãi lên tới 10.000.000 VNĐ cho các phiên bản, cùng với các quà tặng phụ kiện, thẻ bảo dưỡng VIP…
Ưu đãi mua xe Hyundai i10 Sedan
- Giá xe Hyundai i10 Sedan ưu đãi, hiện đang nhiều khuyến mãi
- Hỗ trợ vay 80%-85% giá trị xe
- Duyệt hồ sơ nhanh trong ngày trên toàn quốc, không cần chứng minh thu nhập
- Lãi suất ưu đãi , thời hạn lên đến 8 năm, dư nợ giảm dần
Ưu đãi về giá xe Hyundai i10 sedan 2022 cùng các ưu đãi khuyến mãi khác, kính mời quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0912 523 362 để được tư vấn tốt nhất
Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan bao nhiêu
Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan 2022 các phiên bản tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và các thành phố khác như sau:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh ở Tp. Hồ Chí Minh (đồng) |
Giá lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
i10 Sedan 1.2 MT base | 380 | |||
i10 Sedan 1.2 AT TC | 415 | 491.000.000 | ||
i10 Sedan 1.2 AT | 455 |
Trên đây là bảng giá xe Hyundai i10 Sedan lăn bánh tạm tính để quý khác hàng tham khảo đồng thời chuẩn bị chi phí cần mua xe
Chi tiết về giá xe i10 sedan kính mời quý khách hàng vui lòng liên hệ HOTLINE: 0912 523 362 để được tư vấn chi tiết
Kỳ | Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại |
---|
Mua trả góp xe Hyundai i10 Sedan – Trả trước bao nhiêu?
Bảng tính tiền lãi khi mua xe Hyundai i10 Sedan 2022 trả góp: đây là bảng tạm tính để quý khách hình dung ra mức tiền cần chuẩn bị để mua xe trả góp
Bảng tính của chúng tôi mua xe i10 Sedan 2022 Trả góp trong 5 năm
Tiêu chuẩn xe | i10 Sedan 1.2 MT base | i10 Sedan 1.2 MT Full | i10 Sedan 1.2 AT |
Giá xe ( triệu) | 350 | 390 | 415 |
Vay tiền (vay 80%) | 340 | 376 | 399,2 |
Lãi suất / 1 tháng | 0,65% | 0,65% | 0,65% |
Tiền gốc trả hàng tháng | 5.667 | 6.267 | 6.653 |
Tiền lãi cuối tháng | 2,21 | 2.444 | 2.5948 |
Tổng tiền trả trong tháng (triệu) | 7.877 | 8.711 | 9.248 |
Ngoại thất xe Hyundai Grand i10 Sedan 2022
Thuộc phân khúc dòng xe sedan hay gọi là dòng xe 2 đầu nên Hyundai i10 sedan 2022 có chiều dài tổng thể dài hơn mẫu Hatchback 5 cửa, với phần cốp sau tách biệt với khoang lái
Hyundai Grand i10 Sedan 2022 sở hữu ngoại hình được nâng cấp tinh tế hơn, dựa theo cảm hững ngôn từ thiết kế điêu khắc dòng chảy của Hyundai.
Đầu xe Hyundai i10 Sedan được thiết kế thoanh thoát với mặt lưới ga lăng mạ Crom sáng bóng trong rất đẹp mắt cho 1 mẫu xe bình dân
Hai bên là cụm đèn pha sử dụng bóng Halogen có độ bền cao cùng khả năng chiếu sáng bền bỉ lâu dài, phía dưới là hốc gió được tích hợp đèn sương mù giúp lái xe dễ dàng quan sát tốt hơn.
Thân xe Hyundai Grand i10 Sedan trông chắc chắn với chiều dài tổng thể 3.995 mm cho khoang lái ngồi rộng rãi thoải mãi cho 5 người cùng với cốp sau để đựng đồ thuận tiện
Nổi bật là bộ la zăng đa chấu rất chắc chắn và đẹp mắt. Cùng với gương gập điện và tay nắm cửa mạ Crom giúp xe thêm đep hơn trong phân khúc
Đuôi xe Hyundai Grand i10 sedan được thiết kế sắc nét với các đường gân dập và uốn lượn các góc trông chắc chắn và khỏe khoắn
Nội bật là cụm đèn sau thiết kế sắc nét phù hợp với tổng thể của cả phần đuôi sau của xe, cùng với thanh viền mạ Crom sáng giúp đuôi xe thêm nổi bật
Các màu Hyundai i10 Sedan
Nội thất Hyundai Grand i10 Sedan 2022
Với chiều dài tổng thể lên tới 4 m và chiều dài cơ sở 2.425 mm giúp xe có 1 khoang nội thất rộng rãi thoải mãi cho 5 người ngồi cùng với các chức năng tiện ích đầy đủ để giải trí
Hàng ghế trước và sau xe Grand i10 Sedan với chất liệu da sang trọng,êm ái cho người ngồi thiết kế tiện lợi và hàng ghế sau rộng rãi, êm ái mang đến sự thoải mái, thư giãn cho khách hàng.
Các chức năng hỗ trợ cho người dùng: hệ thống điều hòa công suất cao, vô lăng tích hợp đủ các chức năng thuận tiện cho người lái, gương chỉnh điện và gập điện, Camera lùi…
Xe được trang bị các tính năng giải trí: Xe được trang bị 4 loa, hệ thống âm thanh tích hợp AM/FM/CD/MP3 cùng kết nối iPod và USB
Động cơ Hyundai i10 Sedan 2022
Hyundai Grand i10 sedan sở hữu động cơ vận hành êm ái, mượt mà, nhưng vẫn đảm bảo được tiêu chí tiết kiệm nhiên liệu tiêu thụ.
Động cơ xăng Kappa có dung tích 1.2l, 16 Valve kết hợp cùng công nghệ Dual VTVT đem đến sự hiệu quả về tiêu thụ nhiên liệu cũng như sự bền bỉ trong vận hành. Dual VTVT hoạt động hiệu quả đem đến lượng khí thải thấp hơn.
Động cơ xăng có dung tích xy lanh 1.248 mm cho công suất lên tới 87 mã lực tai vòng tua 6,000/ phút giúp xe hoạt động ổn định mạnh mẽ trên mọi cung đường
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 Sedan 2022
Gửi tới quý khách hàng thông số 3 bản Hyundai i10 Sedan số sàn, số tự động
Mẫu xe | 1.2 MT Sedan Base | 1.2 MT Sedan | 1.2 AT Sedan |
Kích thước | |||
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3995 x 1680 x 1520 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 | ||
Khoảng sáng (mm) | 157 | ||
Động cơ | |||
Động cơ | Kapa 1.2 MPI | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||
Dung tích (cc) | 1197 | ||
Công suất (Ps) | 83/3000 | ||
Momen (Nm) | 114/4,000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 37L | ||
Truyền động | Cầu trước | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn | ||
Thông số lốp | 165/65R14 | 175/60R15 | 175/60R15 |
Ngoại thất | |||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | Có |
Đèn pha | Halogen | ||
Đèn phanh trên cao | có | ||
Đèn sương mù | Không | ||
Gương chỉnh/ gập điện/ báo rẽ | Có | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | |
Đuôi gió | Có | ||
Đèn LED ban ngày/ Sương mù | Không | Có | |
Nội thất | |||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Ghế | Nỉ | Da | |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | Không | Có | |
Số loa | 4 | ||
Điều hòa | Cơ | ||
Hàng ghế sau gập 6:4 | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh độ cao | Không | Có | |
Tấm chắn khoang hành lý | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |
Đồng hồ trung tâm | 2.8 inch | 2.8 inch | |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ | Không | Có | |
thống định vị dẫn đường, | |||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto | ||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Có | ||
Tẩu thuốc/ Gạt tàn/ Ngăn làm mát | Không | Có | |
An toàn | |||
Control Cruiser | Không | Không | Có |
Túi khí | 1 | 2 | |
ABS/ EBD | Không | Có | |
Hệ thống phân bổ lực điện tử EBD | Không | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | |
Camera lùi/ Cảm biến lùi | Không | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Không | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Tiêu hao nhiên liệu Trong đô thị | 6.71 | 7.43 | 7.44 |
Tiêu hao nhiên liệu Ngoài đô thị | 5.7 | 4.72 | 5.16 |
Tiêu hao nhiên liệu Kết hợp | 5.4 | 6.61 | 6.71 |
Hoang Hai –
Báo giá toàn bộ chi phí: giá xe,, đăng ký đăng kiểm của xe