Xe tải Hyundai N250 – N250SL chở kính tải trọng 2.5 Tấn chất lượng vượt trội giá bán rất phù hợp với người vận tải đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Mẫu xe tải chuyên dụng đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 thân thiện với môi trường động cơ mạnh mẽ bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu là sự lựa chọn tốt nhất cho mẫu xe tải hạng nhẹ
Với tiêu chuẩn thùng chở kính, chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách với giá xe tốt nhất và ưu đãi nhất. Cụ thể về giá xe kính mời quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi HOTLINE: 0912.523.362 để có giá xe tốt nhất
Thiết kế thùng chở kính xe tải Hyundai N250 – N250SL
Xe tải thùng chở kính là mẫu xe chuyên dùng được dùng cho công việc vận chuyển kính thành phẩm là các miếng kính, với xe tải Hyundai N250 – N250SL có tải trọng gần 2.5 Tấn rất thuận tiện cho việc vận chuyển gần trong thành phố hoặc những tỉnh lân cận
Thùng chở kính về cơ bản sẽ được phát triển từ mẫu xe thùng lửng và có thêm thiết kế giá đỡ để làm chỗ tựa kính khi vận chuyển lưu thông trên đường.
Kích thước thùng chở kính: 3.320 x 1.820 x 300 mm, giá kính phù hợp để chở tấm kính có kích thước: 2.300 x 1.550 x 10 (mm)
Khi lắp giá tựa kính là đã có sự thay đổi về mục đích sử dụng khác với thùng lửng nên sẽ phải xin bản quyền thiết kế xe chở kính từ cục đăng kiểm.
Ngoại thất xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng chở kính
Xe tải N250 – N250SL chở kính có thiết kế truyền thống của hãng xe tải Hàn Quốc có thiết kế đặc trưng khí động học giúp sức cản của không khó với xe là nhỏ nhất qua đó phát huy tối đa sức mạnh của động cơ xe.
Cabin xe được thiết kế có khung sương liên kết chắc chắn tạo độ an toàn cho người ngồi trên xe, có thiết kế Cabin dạng lật nghiêng 45 độ giúp giảm tối đa sức ổn vọng vào cabin, đồng thời thuận tiện cho việc bảo hành bảo dưỡng động cơ xe.
Cabin xe tải N250 – N250SL thùng chở kín nổi bật với cụm lưới tản nhiệt 3 thanh ngang với các ô lục giác nhỏ giúp lấy gió làm mát cho động cơ của chiếc xe.
Hai bên góc Cabin bố trí cum đèn pha Halogen có công suất chiếu sáng cao dạng hình thang xếp chồng kép tăng độ chiếu sáng tích hợp đèn xy nhan đồng thời giúp xe trông nổi bật hơn.
Phía dưới cụm đèn pha là 2 đèn sương mù dạng tròn được bố trí trên cản trước giúp lái xe dễ dàng quan sát khi gặp thời tiết xấu có sương mù
Hai bên Cabin ngoài 2 đèn xi nhan tai còn được trang bị 2 gương chiếu hậu ngay chân kính lái và phụ giúp lái xe dễ dàng quan sát tổng thể chiếc xe, đồng thời cũng dễ điều chỉnh góc nhìn.
Nội thất xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng chở kính
Phải nói rằng ngay khi bước vào Cabin của chiếc xe Hyundai N250 – N250SL thùng chở lợn quý khách đều phải trầm trồ về tính hiện đại sang trọng về nội thất với những chi tiết và chất lượng của các tính năng trên xe.
Trước tiên là bộ ghế bọc da màu xám mềm trông thật sang trọng toát lên vẻ lịch lãm rất phù hợp cho 1 chiếc xe tải cao cấp. Ghế lái có chức năng bật ngã trượt lên xuống giúp lái xe điều chỉnh vị trí cho phù hợp thoải mãi nhất, được trang bị thêm dây đai an toàn.
Tiếp theo là phần táp lô của xe được trang bị với đầy đủ các chức năng: bên trái là đồng hồ hiện thị thông số hoạt động của chiếc xe, được hiện thị 1 cách rõ ràng về tình trạng của chiếc xe: đồng hồ đo vòng tua, tốc độ, kim báo xăng, tín hiệu cảnh báo…
Phần giữa tap lô là các nút điều khiển thiết kế sắc sảo tinh tế, là nơi để các nút chỉnh điều hòa 2 chiều nóng lạnh, các nút điều chỉnh cho hệ thống giải trí AM+FM, đèn sương mù, đèn cảnh báo tam giác…
Ngoài ra xe được trang bị thêm các tính năng: kính chỉnh điện, vô lăng gật gù trợ lực, vè chắn nắng, ngăn đựng đồ…
An toàn xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng chở kính
Độ an toàn của chiếc xe phải đến từ tổng thể thiết kế khi xe được lắp ráp từ nguồn gốc linh kiện nhập khẩu chính hãng từ Hyundai Hàn Quốc nên chất lượng của chiếc xe khi xuất xưởng luôn đảm bảo theo tiêu chuẩn khắt khe nhất của hãng xe.
Phần khung Chassis là nơi chịu tải nhiều nhất của xe được chế tạo từ thép cường độ cao có sự liên kết đặc biệt tạo độ chắc chắn cho khung xe.
Xe được trang bị hệ thống phanh đĩa cho hệ thống cầu trước và phanh tang trống cho hệ thống cầu sau giúp cho chiếc xe đặc biệt an toàn nhất trong phân khúc xe tải 2.5 Tấn
Một công nghệ mới được trang bị cho chiếc xe tải này là hệ thống van điều hòa lực phanh theo tải trọng, chức năng này giúp điều chỉnh lực phanh phù hợp theo từng mức tải trọng đem đến sự an toàn tối đa cho chiếc xe.
Xe được trang bị lốp kép cho hệ thống bánh sau với kích cỡ lốp 5.50 và lốp trước với kích cỡ 6.50, giúp việc chở hàng hóa an toàn, êm ái hơn
Động cơ xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng chở kính
Xe tải Mighty N250 – N250SL thùng chở kín đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, sử dụng động cơ có công nghệ CRDi giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn, thân thiện với môi trường hơn
Động cơ D4CB được trang bị cho chiếc xe Hyundai N250 thùng mui bạt cho công suất 130 mã lực, 4 xy lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp đảm bảo việc vận tải hàng hóa lên tới 2.5 tấn mà chiếc xe vẫn hoạt động ổn định.
Xe tải Hyundai N250 sử dụng hộp số M6AR1 với 6 số tiến và 1 số lùi giúp cho chiếc xe hoạt động êm ái khi chuyển số không bị rung giật
Kính mời quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi HOTLINE: 0912.523.362 để có giá xe tốt nhất
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai N250 – N250SL chở kính
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY N 250/CKGT-CK | |
Số chứng nhận : | 1582/VAQ09 – 01/18 – 00 | |
Ngày cấp : | 24/08/2018 | |
Loại phương tiện : | Ô tô chở kính | |
Xuất xứ : | — | |
Cơ sở sản xuất : | Công ty CP thương mại & cơ khí Giao thông | |
Địa chỉ : | Số 143, đường Văn Quán, P. Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 2355 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1415 | kG |
– Cầu sau : | 940 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2150 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4700 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5280 x 1930 x 2530 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3320 x 1820 x 300/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2810 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1270 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 6.50R16 /5.50R13 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Kích thước bao giá chở kính: 2000 x 1780 x 1580 mm; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.