/1. Sedan /2. Coupe /3. Hatchback/Wagon Station /4. Wagon/Van /5. SUV /6. Một số loại khác.
*Sedan:
Loại xe 4 cửa, khoang hành khách, khoang động cơ và khoang hành lý tách rời. Nóc khoang hành khách cao hơn nóc khoang hành lý
Theo kích cỡ:
– Small size (cỡ nhỏ): Accent, Avante
– Mid-size (cỡ trung bình): Sonata, Azera
– Large size (cỡ lớn): Genesis, Equus
* Coupe:
Loại xe thể thao 2 cửa có 2 hoặc 4 chỗ ngồi.
Theo kích cỡ:
– Small size (cỡ nhỏ): Tuscani
– Large size (cỡ lớn): Genesis Coupe
Phân biệt Coupe và Convertible: đều là các dòng xe tập trung vào tính thời trang và vận hành
– Coupe: 2 cửa
– Convertible: xe sedan hoặc coupe có mui có thể tháo rời (còn gọi là xe mui trần)
* Hatchback/Wagon Station:
– Hatchback: có cửa phía sau mở lên lộ ra 1 khu vực khoang
– Wagon Station: Dài hơn hatchback
– i30 CW được gọi là bản Wagon của i30
* Wagon/Van:
Loại xe có khoang hành khách và khoang hành lý liền nhau, Wagon chuyên để chở người còn Van ưu tiên chở hàng.
* SUV- Sport Utility Vihicle:
Xe thể thao đa dụng, có đặc điểm là gầm cao, không gian cho gia đình. Mặc dù được thiết kế giống xe địa hình nhưng được chế tạo chủ yếu trên đường trường với tiêu chí: êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
* Một số loại khác:
MPV đa dụng, Pickup, Hardtop
Bảng tổng hợp
[bd_table]STT | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Đặc điểm |
---|---|---|---|
1 | Sedan/ Saloon | Xe du lịch | Dòng xe cơ bản, vỏ cứng, 2-4 cửa, 4-5 chỗ ngồi. Khoảng sáng gầm xe thường không vượt quá 18 cm, máy đặt trước và cốp xe phía sau. Nếu chiều dài lớn hơn 5.4 m -> được gọi là xe Limousine. |
2 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
3 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
4 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
5 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
6 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
7 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
8 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
9 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
10 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
11 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |
12 | Division 2 | Division 1 | Division 2 |