Xe tải Hyundai 75S – Mighty 75S dòng xe tải thế hệ mới với nhiều tiêu chuẩn vượt trội như dòng xe nhập khẩu xứng đáng là người bạn đồng hành của người vận tải, cùng giá bán rất hợp lý
Từ năm 2018 để đáp ứng tiêu chuẩn về khí thải của cục đăng kiểm Việt Nam là các dòng xe động cơ diesel phải đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4.
Hyundai 75S Mẫu xe tải vừa ra mắt đã đạt được tiêu chuẩn EURO 4 và chính thức được đưa ra thị trường với tải trọng cho phép tham gia giao thông khoảng từ 3.5 Tấn
Giá xe tải Hyundai 75S bao nhiêu
Giá xe tải Hyundai 75S được phân phối với mức giá 660.000.000 VND đã bao gồm 10% VAT cho các màu: xanh, trắng, xám cho khách hàng lựa chọn.
Ngoài ra chúng tôi cung cấp nhiều tiêu chuẩn thùng đạt tiêu chuẩn của cục đăng kiểm: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lanh…và nhiều loại thùng chuyên dụng khác.
Kính mời quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0912523362 để mua xe với giá rẻ nhất và nhiều ưu đãi nhất.
Chúng tôi xin giới thiệu tới quý khách những ưu điểm của dòng xe tải này.
Tổng quan xe tải Hyundai 75S
Hyundai 75S được ra đời nhằm thay thế cho những mẫu xe tải thế hệ cũ không còn đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 như Hyundai HD72 hay Hyundai HD78
Tuy nhiên không thể phủ nhận những ưu điểm của dòng xe tải thế hệ cũ mang lại cho khách hàng và rất được khách hàng yêu thích.
Nên xe tải 75S vẫn giữ nguyên những ưu điểm về ngoại thất nội thất đồng thời được bổ sung thay thế bằng khối động cơ mạnh mẽ hơn giúp tiếp tục phát huy truyền thống của dòng xe tải Hyundai tại Việt Nam
Chiếc xe này càng được tin tưởng hơn nữa bởi giờ những chiếc xe Huyndai 75S được lắp ráp dưới sự quản lý chặt chẽ của liên doanh giữa Hyundai Hàn Quốc và Hyundai Thành Công. Có sự góp mặt của những kỹ sư Hàn Quốc nhiều kinh nghiệm nhất.
Đặc biệt ngồn gốc linh kiện được nhập thẳng từ Hyundai Hàn Quốc dưới sự giám sát chặt chẽ của đối tác Hàn Quốc tại Việt Nam. Nên chất lượng của chiếc xe khi được xuất xưởng không khác gì chiếc xe được nhập khẩu từ Hàn Quốc và có giá thành rẻ hơn.
Ngay những chiếc xe lắp ráp tại Việt Nam lại được xuất khẩu đi các nước khác theo theo chính sách xuất khẩu của hãng xe.
Ngoại thất xe tải Hyundai 75S
Chúng ta đều nhận ra ngay về ngoại thất Cabin của xe khi được sử dụng form xe cabin nhập khẩu hay gọi là cabin đầu gù giúp chiếc xe trông thanh thoát hiện đại hơn.
Xe vẫn giữ phong cách thiết kế truyền thống với ngôn ngữ điêu khắc dòng ấn tượng với các đường gân dập trên cabin xe: phía mõm và 2 bên cánh cửa giúp xe trông thật khỏe khoắn.
Và vẫn với nguyên lý khí động học đem đến sự hoạt động ổn định cho chiếc xe vơi các đường cong tạo sự mềm mại có tác dụng giúp giảm sức cản của không khí với xe là nhỏ nhất.
Nổi bật là hệ thống lưới tản nhiệt lưới tổ ong có viền mạ inox bao quanh trên nền Cabin lồi trông thật nổi bật đồng thời có chức năng lấy gió làm mát cho động cơ của xe.
Hai góc Cabin được trang bị 2 bóng đèn pha Halogen hình thang có công suất cao cho khả năng chiếu sáng cao đồng thời có độ bền rất tốt.
Ngay phía dưới 2 đèn pha là 2 đèn sương mù được bố trí trên cản trước của xe giúp lái xe dễ dàng quan sát khi gặp thời tiết xấu gặp sương mù.
Hai bên cabin xe được trang bị 1 đèn xy nhan hình chữ nhật trên cánh cửa và 1 đèn xy nhan sát ngay cạnh đèn pha giúp phát tín hiệu phía trước và phía ngang của xe.
Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu ngay chân kính giúp lái xe dễ dàng quan sát phía sau đồng thời ở vị trí này lái xe cũng dễ dàng tự điều chỉnh góc quan sát cho phù hợp
Xe sử dụng cỡ lốp 7.00 -16 đem lại sự hoạt động ổn định và rất êm ái khi hoạt động trên đường của chiếc xe với tải trọng lên tới 3.5 Tấn
Nội thất xe tải Hyundai 75S
Phải nói rằng ngay khi nhìn thấy không gian cabin của xe tất cả đều có nhận xét đây là chiếc xe có không gian nội thất rộng rãi cùng với nhiều chi tiết bên trong đẹp lịch sự sang trọng
Trước tiên là bộ ghế của xe với chất liệu nỉ màu tối trông thật lịch sự được bố trí trong không gian cao và rộng thể hiện khi hành khách ngồi trên xe với những người trên 1,7 m vẫn rất thoải mãi về độ cao của trần xe.
Ghế lái có chức năng ngả sau giúp lái xe tựa lưng 1 cách thoải mãi và có chức năng trượt để điều chỉnh vị trí ngồi cho phù hợp được trang bị thêm dây đai an toàn.
Tap lô xe là phần được bố trí các tính năng của xe với sự bố trí 1 cách khoa học thuận tiện cho người ngồi trên xe hiểu cac thông số và điều chỉnh các tính năng đó.
Từ trái qua phải là phần cụm đồng hồ trung tâm hiện thị tình trạng xe và các thông tin rõ ràng chính xác thể hiện sức khỏe của chiếc xe như: đồng hồ vòng tua, tốc độ, số km, vạch báo thùng nhiên liệu và các tín hiệu cảnh báo…
Ngay giữa tap lô là các nút điều khiển điều hòa 2 chiều nóng lạnh và hướng gió thổi, hệ thống âm thanh AM+FM và các nút cảnh báo và đèn sương mù…
Ngoài ra xe được trang bị thêm các tính năng: vô lăng gật gù có trợ lực, khóa cửa trung tâm, cửa sổ chỉnh điện, ngăn để đồ, vè che nắng bên lái và bên phụ…
Động cơ xe tải Hyundai 75S
Xe được trang bị tiêu chuẩn động cơ thế hệ mới đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 giảm thiểu ô nhiễm không khí, thân thiện với môi trường hơn
Đông cơ xe với công nghệ kim phun điện tử CRDi giúp tối ưu hóa lượng nhiên liệu bơm vào xy lanh giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn đồng thời vẫn tối ưu hóa được sức mạnh của động cơ xe.
Xe được trang bị khối động cơ D4GA có dung tích xy lanh 3933 cm3, 4 xy lanh, làm mát bằng nước, có turbo tăng áp giúp xe có công suất lên tới 140 mã lực tại vòng tua 2,700 vòng/phút và momen xoắn cực đại là 38kg.m tại vòng tua 1,400 vòng/phút
Xe được sư dụng hộp số M035S5 với 5 số tiến và 1 số lùi mang lại sự hoạt động êm ái nhẹ nhàng khi chuyển số giúp lái xe không bị metetj mỏi mỗi khi lái xe
An toàn xe tải Hyundai 75S
Trước sự an toàn của chiếc xe phải nói về chất lượng của chiếc xe, khi nguồn gốc linh kiện của xe được nhập khẩu đồng bộ chính hãng từ Hyundai Hàn Quốc và được lắp ráp dưới sự giám sát nghiêm ngặt của các kỹ sử nhiều kinh nghiệm. Nên chất lượng xe được xuất xưởng đạt tiêu chuẩn xuất khẩu của hãng xe
Thứ 2 phải kể đến là phần khung xe nơi chịu khối lượng hàng hóa lớn, với chất thép cường độ cao dày dặn với sự liên kết khoa học tạo nên sự chắc chắn của khung xe, không bị vặn khi chở hàng vào cua hoặc trong thời gian sử dụng về sau
Xe được trang bị hệ thống phanh tang trống cho hệ thống bánh trước và bánh sau giúp chiếc xe hoạt động an toàn ổn định và hiệu quả khi xe vận hành
Môt chức năng bổ trợ cho hệ thống phanh chính là hệ thống phanh khí xả có chức năng kiểm soát tốc độ xe khi chở hàng xuống dốc, tăng độ an toàn cho người và hàng trên xe.
Để chở hàng lên tới 3.5 Tấn xe được sử dụng hệ thống nhíp sau lên tới 10 lá đảm bảo độ chắc chắn và bền vững khi xe đang chở hàng trên đường
Thiết kế thùng xe tải Hyundai 75S
Xe được thiết kế với nhiều mẫu thùng được cục đăng kiểm cấp phép để đáp ứng nhu cầu vận chuyển của người vận tải, với chất lượng bền đẹp chắc chắn và có giá thành hợp lý:
- Xe tải thùng lửng
- Xe tải thùng mui bạt
- Xe tải thùng kín
- Xe tải thùng đông lạnh
Và nhiều tiêu chuẩn thùng xe chuyên dụng để phục vụ nhiều nhu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng. Chi tiết về các mẫu thùng xin liên hệ HOTLINE: 0912.523.362
Thông số kỹ thuật và giá bán từng loại thùng của Hyundai Mighty 75S
KÍCH THƯỚC
Xe tải 75S | Thùng mui bạt | Thùng kín | Thùng lửng |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.470 x 2.200 x 2.870 | 6.475 x 2.200 x 2.890 | 6.500 x 2.190 x 2.270 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4.520 x 2.060 x 685/1.845 | 4.540 x 2.060 x 1.845 | 4.500 x 2.050 x 480 |
TẢI TRỌNG
Thùng mui bạt | Thùng kín | Thùng lửng | |
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.515 | 3.515 | 3.510 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 3.490 | 3.495 | 3.495 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 7.200 | ||
Số người chở (Người) | 03 |
GIÁ BÁN TỪNG LOẠI THÙNG
Loại xe 75S | Cabin Chassi | Thùng mui bạt | Thùng kín | Thùng lửng |
Giá bán (VNĐ) | 666.000.000 | 696.000.000 | 695.000.000 | 691.000.000 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | D4GA |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 3.933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140/2.700 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 372/1.400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
HỘP SỐ
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 8.25 – 16 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,220 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 93.4 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.