Xe khách 29 chỗ Hyundai County One Thân dài Đồng Vàng với đầy đủ option và tính năng, cùng với giá bán rất hấp dẫn mang lại lợi ích kinh tế cao cho khách hàng
Với tên gọi cho mẫu than dài nàu là Hyundai County One do nhà máy ô tô Đồng Vàng lắp ráp, thương hiệu này càng thêm gần gữi hơn với khách hàng
Ngoại thất Hyundai County One Thân dài Đồng Vàng:
Xe khách Đồng Vàng 29 chỗ vẫn theo thiết kế truyền thống của Hyundai County thân ngắn với thiết kế khí động học cùng cụm đèn đặc trưng, với chiều dài tổng thể của xe được dài thêm 33cm giúp cho xe trường xe và chắc chắn.
Đồng thời với chiều dài tổng thể lên tới 7,4 m giúp cho khoang hành khách rộng rãi hơn bố trí các hàng ghế dài ra giúp co duỗi chân dễ dàng và thoải mãi hơn cho những chuyến đi.
Đồng thời xe County One Đồng Vàng được trang bị thêm hệ thống gương sấy chỉnh điện giúp lái xe dễ dang quan sát hơn.
Điểm không thể khác và đặc trưng nhất của xe County One Đồng Vàng đó là màu sơn: Màu Vàng ghi tuyền thống độc quyền rất đặc trưng dễ nhận biết cùng với bộ tem dán gần phía đuôi xe giúp cho chiếc xe trong bổi bật hơn.
Dọc theo chiều ngang thân xe là dải đèn phát quang khi chạy ban đêm dễ nhận biết cùng với đèn tai xi nhan 2 bên giúp xe sang đường dễ báo tín hiệu cho người đi đường.
Chiều dài x chiều rộng x chiều cao: 7.410 x 2.070 x 2.770
Hệ thống gương chiếu hậu chỉnh điện, sấy điện
Nội thất Hyundai County One Thân dài Đồng Vàng:
Xe 29 chỗ Đồng Vàng trang bị hàng ghế da giúp cho xe trông sang trọng lịch sự và đặc biệt là khoảng cách giữa các hàng ghế được dịch dài ra thêm 5cm giúp cho hành khách duỗi chân thoải mãi.
Xe được trang bị hệ thống kính hành khách là loại kính liền giúp cho xe trông sang trọng lịch sự hơn đồng thời tăng tính an toàn cho chiếc xe.
Đèn trần tiêu chuẩn
Hệ thống giải trí
Các màu xe Hyundai County One Đồng Vàng
Video Hyundai County One Đồng Vàng
Thông số kỹ thuật xe khách 29 chỗ Hyundai County Thân dài Đồng Vàng County One
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0603/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.