Hyunda Kona 2022 – Dòng xe Mini SUV Thời Thượng – Mẫu xe đáng mua nhất phân khúc Crossover hạng B
- Nếu bạn mong muốn sở hữu một chiếc SUV cỡ nhỏ năng động và thể thao, cá là bạn sẽ không thể tìm ra được chiếc xe nào thú vị hơn Hyundai Kona 2022 trong phân khúc này
- Khả năng vận hành mạnh mẽ sẵn sàng chinh phục mọi thử thách.
- Một chiếc xe hiện đại với những tính năng cao cấp.
- Một chiếc xe mang thiết kế trẻ trung, năng động, phong cách, thời thượng.
Giá xe Hyundai Kona 2022 các phiên bản
Giá xe Hyundai Kona 2022 các phiên bản được chúng tôi phân phối với mức giá tốt nhất tới khách hàng:
Giá niêm yết của xe Kona 2022:
- Kona 2.0 AT Tiêu Chuẩn : 636.000.000 đ
- Kona 2.0 Đặc Biệt : 699.000.000 đ
- Kona 1.6 Turbo : 750.000.000 đ
Trong tháng 09/2022, xe đang có ưu đãi lên tới: XX.000.000 VNĐ các phiên bản cho khách hàng tại Hà Nội, cùng với nhiều quà tặng phụ kiện chính hãng, thẻ bảo dưỡng VIP..
Giá xe Kona 2022 được chiết khấu cao nhất chính hãng với mức giá rất cạnh tranh thấp nhất tại thời điểm hiện tại:
Quý khách có nhu cầu mua xe Hyundai Kona 2022 xin liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0912 523 362 để mua xe Kona giá Tốt Nhất
Ưu đãi mua xe Hyundai Kona 2022
Hyundai Kona – Mua 1 Được 3
Giảm tiền mặt.
Quà tặng phụ kiện chính hãng.
Dịch vụ chu đáo – Chuyên Nghiệp – Chất Lượng
- Cam kết chương trình khuyến mãi tốt nhất khu vực.
- Duyệt hồ sơ vay lên đến 85% giá trị xe, thời hạn từ 3 – 8 năm.
- Đảm bảo lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh gọn.
- Lái thử & Giao xe tận nhà.
- Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe.
- Hỗ trợ tối đa các khách hàng ở tỉnh, hộ khẩu tỉnh.
- Tư vấn nhiệt tình 24/7.
Giá lăn bánh Hyundai Kona bao nhiêu?
Giá lăn bánh Hyundai Kona 2022 tạm tính, tính thuế trước bạ 6% Hà Nội và 5% các tỉnh ( mức lăn bánh này chưa bao gồm mức ưu đãi, giảm giá thêm) cho các phiên bản tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và các thành phố khác được tính cụ thể để quý khách tham khảo như sau:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh ở Tp. Hồ Chí Minh (đồng) | Giá lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Kona 2.0 Tiêu chuẩn | 636 | 673.000.000 | 642.000.000 | 647.000.000 |
Kona 2.0 đặc biệt | 699 | 736.000.000 | 706.000.000 | 710.000.000 |
Kona 1.6 Turbo | 750 | 768.000.000 | 749.000.000 | 741.000.000 |
Mua trả góp xe Hyundai Kona – Trả trước bao nhiêu?
Mua xe Hyundai Kona 2022 trả góp: bảng tính tiền lãi mua xe, mức trả gốc lãi hàng tháng, đây là bảng giá trả góp Kona 2021 tạm tính để quý khách hình dung ra mức tiền cần chuẩn bị để mua xe trả góp
Bảng tính của chúng tôi mua xe Kona 2022 Trả góp trong 5 năm | |||
Tiêu chuẩn xe | Kona Tiêu Chuẩn | Kona Đặc Biệt | Kona Turbo |
Giá xe ( triệu) | 636 | 699 | 750 |
Vay tiền (vay 80%) | 512 | 550 | 605 |
Lãi suất / 1 tháng | 0,65% | 0,65% | 0,65% |
Tiền gốc trả hàng tháng | 8.5 | 9.3 | 10 |
Tiền lãi cuối tháng | 3.3 | 3.5 | 3.9 |
Tổng tiền trả trong tháng (triệu) | 11.8 | 12.8 | 13.9 |
GIÁ TRẢ TRƯỚC CHƯA ÁP DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI CHO 3 PHIÊN BẢN:
- Kona 2.0 Tiêu Chuẩn: 127.200.000 VNĐ
- Kona 2.0 Đặc Biệt: 139.800.000 VNĐ
- Kona 1.6 Turbo: 150.000.000 VNĐ
Giá xe Kona trên chưa bao gồm chi phí đăng ký, mỗi địa phương sẽ có chi phí đăng ký khác nhau
Nhắn tin / Gọi Ngay Hotline: 0912 523 362 để nhận báo giá và các chương trình khuyến mãi tốt nhất.
Ngoại thất Hyundai Kona 2022 có gì hấp dẫn?
Hyundai Kona 2022 có thiết kế ngoại thất bắt mắt với xu hướng của tương lai, áp dụng ngôn ngữ thiết kế Điêu khắc dòng chảy của hãng xe Hàn giúp xe nổi bật nhât trong phân khúc B-SUV
Mặt trước Hyundai Kona với lưới tản nhiệt dạng thác nước cầu kỳ Cascading Grille được áp dụng giống theo mặt lưới tản nhiệt của mẫu xe tiên phong Hyundai Santafe.
Thiết kế đèn chiếu ngoài cảu Hyundai Kona 2022 hiện đại và theo xu hướng: vị trí đèn LED ban ngày được đặt lên trên, cụm đèn chiếu sáng Bi-LED bao gồm 2 chế độ pha-cos được đặt xuống dưới.
Xe có kích thước tổng thể Dài x rộng x cao là: 4.165 x 1.800 x 1.565 mm với chiều dài cơ sở 2.600 mm cùng khoảng sáng gầm 170 mm giúp cho xe bề rộng lớn hơn đối thủ giúp cho hành khách ngồi trong xe thoải mãi hơn.
Thân xe Hyundai Kona 2022 nổi bật với các đường gân dập nổi cùng với các điểm nhấn: ốp viền của và ốp thân xe sáng màu tạo sự khảo khoắn và sang trọng
Xe được trang bị kích cỡ la zăng 17 inc cho bản tiêu chuẩn, còn bản đặc biệt và Turbo sử dụng kích cỡ 18 inc cho khả năng vận hành của xe êm ái mượt mà
Đuôi xe Kona 2022 góc cạnh với thiết kế sắc nét bởi các đường gân và các điểm nhấn phía sau bởi phần cản sau nổi bật, trông đuôi xe trở nên cá tính thời thượng hơn.
Phía đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu xe dạng LED 3D đẹp mắt vuốt dài thanh thoát như hình cặp mắt liền mạch, phía dưới đèn lùi và xy nhan thiết kế thẩm mỹ cá tính, phía trên đèn phanh trên cánh gió tạo hiệu ứng đẹp mắt xe xe vận hành
Nội thất Hyundai Kona 2022 có gì đặc biệt ?
Nội thất xe Hyundai Kona 2022 thiết kế gọn gàng và bố trí hình học khá hợp lý. Cụm điều khiển trung tâm hướng về người lái, giúp thao tác các tính năng dễ dàng đảm bảo độ an toàn khi xe di chuyển
Ngay khi bước vào không gian bên trong nội thất của xe đã cảm nhận được các đặc tính công nghệ cùng các trang bị ấn tượng, hoàn thiện cao cấp khi ngồi vào cabin xe Kona.
Ghế da được trang bị cho bản đặc biệt và cao cấp có chức chức năng chỉnh điển 10 hướng, ghế nỉ trang bị cho bản tiêu chuẩn tạo sự sang trọng cho xe Kona 2022
Vô lăng bọc da kết hợp cùng nhiều tính năng hiện đại: điều chỉnh âm lượng lượng, nghe gọi và đặc biệt có thêm nút Cruise Control chân ga tự động giúp lái xe điều khiển xe dễ dàng thuận hiện hơn., nút khởi động động cơ Start/Stop cho cả 3 phiên bản mang lại cảm giác
Phía sau vô lăng màn hình thông tin: Hyundai Kona 2022 được trang bị màn hình thông tin 3,5 inch cho phép theo dõi các thông số vận hành cũng như tùy chỉnh các chức trăng theo xe.
Điều hòa tự động: xe Kona 2022 được trang bị điều hòa tự động tích hợp lọc không khí Clean Air cùng chức năng khử Ion giúp đem lại không khí trong lành cho cabin.
Màn hình cảm ứng 8 inch: Kona được trang bị màn hình cảm ứng điện dung 8 inch tích hợp hệ thống định vị vệ tinh với công nghệ hiển thị IPS cho hình ảnh sắc nét, hỗ trợ kết nối Apple Carplay cùng các tính năng giải trí cao cấp.
Cốp sau rộng rãi hàng ghế thứ 2 gập được 60:40 tạo không gian chứa đồ rộng hơn cho bên trong, thuận tiên cho những gia đình đi dã ngoại cần không gian nghỉ ngơi.
Bên cạnh đó là hàng loạt tiện nghi như: nút khởi động động cơ Start/Stop cho cả 3 phiên bản, ghế lái chỉnh điện, cửa sổ trời, đèn tự động, gạt mưa tự động, tự động khóa cửa, sạc không dây, gương chiếu hậu chống chói tự động,… Những công nghệ hiếm khi thấy ở một mẫu xe hạng B như Hyundai Kona 2022.
Động cơ mạnh mẽ – hiệu năng vượt trội Hyundai Kona 2022
Hyundai Kona 2022 được trang bị 2 loại động cơ: 1.6 Turbo và 2.0L giúp quý khách hàng có nhiều sự lựa chọn theo nhu cầu sử dụng.
- Gamma 1.6L T-GDI – Động cơ Gamma 1.6L T-GDI cho công suất 177 mã lực
Hyundai Kona Turbo trang bị động cơ 1.6L T-GDI cho công suất 177 mã lực cùng mô men xoắn cực đại 265 Nm. Xe còn trang bị cấu hình truyền động là hộp số ly hợp kép 7 cấp giúp Kona 1.6 Turbo trở thành một chiếc xe công nghệ cao với hiệu suất vượt trội trên đường.
- Atkinson MPI 2.0L – Động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực
Hyundai Kona tiêu chuẩn và Đặc biệt trang bị động cơ 2.0L MPI cho công suất 149 mã lực cùng mô men xoắn cực đại 180 Nm. Đi cùng khối động cơ là hộp số ly hợp kép 6 cấp giúp hệ thống truyền động xe Kona vận hành hoàn hảo nhất với công suất động cơ, mang lại cảm giác lái tốt nhất cho người lái.
Những trang bị an toàn giúp Hyundai Kona đứng đầu phân khúc B-SUV
Sức hấp dẫn của Kona 2022 đến từ hệ thống an toàn phong phú và đầy đủ, đặc biệt là với phân khúc SUV đô thị. Cùng điểm lại những tính năng an toàn được trang bị trên xe:
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD (Blind Spot Detection)
Hệ thống cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA (Rear Cross Traffic Alert)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS (Tire Pressure Monitoring System)
Các hệ thống an toàn ổn định điện tử:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS;
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA;
- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD;
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS;
- Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM;
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC;
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC;
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC;
- Hệ thống chống trộm Immobilizer.
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2022
Gửi tới quý khách thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona 2022:
Kích thước và động cơ | |||
HYUNDAI KONA | 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 2.0 AT Đặc Biệt | 1.6 Turbo |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.6 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.591 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149 / 6.200 | 177 / 5.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180 / 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 50 | ||
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Ngoại thất | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Đèn định vị LED | o | o | o |
Cảm biến đèn tự động | o | o | o |
Đèn pha-cos | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu góc | o | o | |
Đèn sương mù | o | o | o |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | o | o | o |
Gương chiếu hậu gập điện | o | o | |
Gương chiếu hậu có sấy | o | o | o |
Kính lái chống kẹt | o | o | o |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | o | ||
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | o | o | o |
Chắn bùn trước & sau | o | o | o |
Cụm đèn hậu dạng LED | o | o | |
Nội thất | |||
Bọc da vô lăng và cần số | o | o | o |
Chìa khóa thông minh | o | o | o |
Khởi động nút bấm | o | o | o |
Cảm biến gạt mưa tự động | o | o | o |
Cửa sổ trời | o | ||
Màn hình công tơ mét siêu sáng | o | o | o |
Gương chống chói ECM | o | o | |
Sạc điện thoại không dây | o | ||
Bluetooth | o | o | o |
Cruise Control | o | o | o |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | o | o | o |
Camera lùi | o | o | o |
Cảm biến lùi | o | o | |
Cảm biến trước – sau | o | ||
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | |
Ghế gập 6:4 | o | o | o |
An Toàn | |||
Chống bó cứng phanh ABS | o | o | o |
Cân bằng điện tử ESC | o | o | o |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | o | o | o |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | o | o | o |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | o | o | o |
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC | o | o | o |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | o | ||
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | o | o | o |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | o | o | o |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.