Hyundai N250SL 2.5 tấn là dòng sản phẩm xe nâng tải với kích thước chiều dài lòng thùng được kéo dài hơn so với phiên bản trước là xe tải N250.
Với nhiều tính năng vượt trội cùng những ưu điểm sau đây giúp cho dòng sản phẩm xe tải 2.5 Tấn Hyundai N250SL hay Hyundai N250SL có lợi thế hơn so với các đối thủ cùng phân khúc của mình như Isuzu QKH777 và Xe Đô thành IZ65
Những ưu điểm nổi bật của Hyundai N250SL 2.5 Tấn
Hyundai N250SL tải trọng 2.5 Tấn đỉnh cao công nghệ hôi tụ trong chiếc xe này:
– Tải trọng hàng hóa cao đối với một xe lưu thông trong thành phố (tải trọng 2.4 tấn)
– Kích thước lòng thùng hàng được dài hơn đến 4,36m
– Xe được nhập khẩu linh kiện từ Hyundai Hàn Quốc được lắp ráp CKD và ra cà vẹt mang thương hiệu Hyundai giúp cho việc hỗ trợ vay vốn được cao hơn .
– Xe có thể tự do ra vào thành phố vào giờ cao điểm mà không bị cấm với tổng tải 4990kg
– Đa dạng về kiểu thùng giúp cho khách hàng có thể tự do lựa chọn xe để phù hợp hơn với điền kiện chuyên chở.
Ngoại thất xe tải Hyundai N250SL
Về ngoại thất xe 2.5 Tấn Hyundai vẫn là thiết kế với vẻ ngoài hiện đại, nổi bật mang dáng vẻ của dòng xe tải cao cấp. Xe có chiều dài tổng thể lên đến 6m với chiều dài sát xi lên đến gần 4m4 với kích thước này rất phù hợp với chiếc xe tải nhẹ vào thành phố
Phần đầu xe thiết kế bo tròn, đầy tính khí động học giúp giảm đi sức cản của gió giúp xe di chuyển dễ dàng cùng với đó là với cản trước cứng cáp, mặt trước xe có cụm đèn pha 2 tầng Halogen tích hợp đèn xi nhan, đèn báo rẻ 2 bên và đèn sương mù mang đến khả năng chiếu sáng tốt nhất, giúp tài xế di chuyển an toàn vào những ngày trời có thời tiết xấu, sương mù,..
Gương xe N250SL gắn liền với cánh cửa và xe có góc nhìn rộng về phía trước giúp tài xế có thể quan sát từ nhiều hướng khác nhau, mang đến sự an toàn khi lái xe.
Cabin lật nghiêng gốc 45 độ thuận tiện cho việc kiểm tra bảo dưỡng, sửa chữa giúp tiết kiệm thời gian và chi phí và góc mở chửa rộng, lên xuống cabin thuận tiện dễ dàng
Động cơ xe Hyundai N250SL
Xe Hyundai N250SL được trang bị khối động cơ hoàn toàn mới Diesel D4CB, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử
Dung tích xi lanh 2497cc, xe có công suất cực đại 130PS tại 3.800 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 255 Nm / 2.000 vòng/phút, xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu.
Đây là những trang bị mà hiếm dòng xe tải nhỏ nào có, sự kết hợp này mang đến cho Hyundai N250SL vừa hoạt động mạnh mẽ vận tải hàng hóa tốt trên mọi địa hình nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu và hạn chế tối đa sự hao mòn động cơ từ đó giúp xe 2,5 Tấn Hyundai có thể hoạt động bền bỉ mang giúp khách hàng nhanh thu hồi vốn đầu tư và mang giá trị kinh tế cao lâu dài.
Xe sử dụng hộp số M6AR1, số sàn 6 cấp, 6 số tiền và 1 số lùi, với lốp trước là kiểu lốp đơn 6.50R16 và lốp sau là kiểu lốp 5.50R13 do đó giúp xe di chuyển dễ dàng, bám đường và tạo ma sát tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL
KÍCH THƯỚC XE TẢI N250SL
Loại thùng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6220 x 1935 x 2555 | 6210 x 1935 x 2240 | 6.260 x 1.930 x 2.550 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4280 x 1820 x 630/1630 | 4280 x 1820 x 435 | 4.290 x 1.820 x 1.630 |
TẢI TRỌNG XE TẢI MIGHTY N250SL
Tải trọng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Tải trọng bản thân (Kg) | 2.400 | 2.310 | 2.495 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 2.400 | 2.490 | 2.305 |
Tổng tải trọng (Kg) | 4.995 |
ĐỘNG CƠ XE TẢI N250SL
Mã động cơ | D4CB |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255/2000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 |
HỘP SỐ XE TẢI HYUNDAI 2.5 TẤN
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO N250SL
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 6.50R16 |
Cỡ lốp xe sau | 5.50R13 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.