Xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng lửng được thiết kế cho công việc vận chuyển hàng hóa rất tiện lợi, dễ dàng lên xuống hàng hóa và di chuyển trong thành phố với tải trọng cao cùng giá bán rất phù hợp.
Là dòng xe tải chiến lược của hãng xe Hyundai Hàn Quốc khi đưa vào thị trường vận tải tại Việt Nam, nên xe tải N250 thùng lửng được chau truốt để đưa tới tay khách hàng sản phẩm chất lượng nhất.
Bằng những lợi thế nổi bật khi xe được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ của Hyundai Hàn Quốc, Hyundai N250 – N250SL là dòng xe tải nhẹ được ưa thích nhất trên thị trường
Tổng quan xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng lửng
Xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng lửng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, có tính kinh tế cao và phù hợp với nhiều mô hình kinh doanh hiện nay khi đem lại nhiều lợi ích cho khách hàng
Xe tải N250 thùng lửng là xe tải nhẹ thế hệ mới sử dụng công nghệ kim phun điện tử CRDi tiết kiệm nhiên liệu thân thiện với môi trường,
Động cơ xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng lửng công suất lớn bền bỉ mạnh mẽ đem lại khả năng chở hàng tải trọng cao có tính ổn định nên Hyundai N250 hứa hẹn sẽ là người vận chuyển mạnh mẽ.
Ngoại thất xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng lửng
Xe có thiết kế truyền thống của hãng xe Hàn Quốc khi có thiết kế đặc trưng khí động học như người tiền nhiệm trước đây Hyundai HD65 giúp chiếc xe phát huy tối đa sức mạnh.
Xe có thiết kế dạng lật nghiêng 45 độ giúp giảm tối đa sức ổn vọng vào cabin, đồng thời thuận tiện cho việc bảo hành bảo dưỡng động cơ xe.
Cabin xe tải N250 – N250SL thùng lửng trông rất rộng rãi với độ rộng lên tới 2.000 mm có các đường gân dập nổi tạo điểm nhấn, giúp xe trong khỏe khoắn hơn.
Nổi bật ngay phía trước cabin xe là cụm lưới tản nhiệt 3 thanh ngang giúp lấy gió làm mát cho động cơ của chiếc xe. Cùng với cum đèn pha hình thang xếp chồng kép tăng độ chiếu sáng đồng thời giúp xe trông nổi bật hơn.
Để tăng độ an toàn cho chiếc xe, đằng trước cabin xe N250 – N250SL thùng lửng còn được trang bị 2 đèn sương mù giúp lái xe dễ dàng quan sát khi gặp thời tiết xấu.
Hai bên Cabin ngoài 2 đèn xi nhan tai còn được trang bị 2 gương chiếu hậu ngay chân kính lái và phụ giúp lái xe dễ dàng quan sát tổng thể chiếc xe, đồng thời cũng dễ điều chỉnh góc nhìn.
Nội thất xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng lửng
Xe có thiết kế Cabin có độ rộng lên tới 2.000 mm nên rất thoải mãi cho 3 người ngồi trên xe đồng thời cũng rất dễ để bố trí các tiện ích trên xe.
Phải nói rằng ngay khi bước vào Cabin của chiếc xe Hyundai N250 thùng lửng quý khách đều phải trầm trồ về tính hiện đại sang trọng về nội thất với những chi tiết và chất lượng của các tính năng trên xe.
Trước tiên là bộ ghế bọc da mềm trông thật sang trọng với màu xám toát lên vẻ lịch lãm rất phù hợp cho 1 chiếc xe tải và sẽ giữ cho cabin trông thật sạch sẽ. Ghế lái có chức năng bật ngã trượt lên xuống giúp lái xe điều chỉnh vị trí cho phù hợp thoải mãi nhất.
Tiếp theo là phần táp lô của xe được trang bị với các nút điều khiển cho điều hòa 2 chiều nóng lạnh, các nút điều chỉnh cho hệ thống giải trí AM+FM…
Ngay phía trước sau tay lái là đồng hồ hiện thị thông số hoạt động của chiếc xe, được hiện thị 1 cách rõ ràng về tình trạng của chiếc xe.
Ngoài ra xe được trang bị thêm các tính năng: kính chỉnh điện, vô lăng gật gù trợ lực, vè chắn nắng, ngăn đựng đồ…
An toàn xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng lửng
Trước phải phải nói về nguồn gốc linh kiện để lắp ráp chiếc xe là được nhập khẩu chính hãng từ Hyundai Hàn Quốc nên chất lượng của chiếc xe khi xuất xưởng luôn đảm bảo theo tiêu chuẩn của hãng xe.
Đặc biệt bộ phận khung xe được sản xuất với chất lượng thép có cường độ cao chịu lực cực tốt theo công nghệ chế tạo Chassis của hãng xe tải Hàn Quốc, đảm bảo khả năng chở hàng không bị vặn vẹo trên tốc độ cao
Xe được trang bị hệ thống phanh đĩa cho hệ thống cầu trước và phanh tang trống cho hệ thống cầu sau giúp cho chiếc xe đặc biệt nhất trong phân khúc xe tải 2.5 Tấn
Một công nghệ mới được trang bị cho chiếc xe tải này là hệ thống van điều hòa lực phanh theo tải trọng, giúp chiếc xe hoạt động an toàn hiệu quả. Chức năng này giúp điều chỉnh lực phanh phù hợp theo từng mức tải trọng đem đến sự tối ưu cho chiếc xe.
Xe được trang bị lốp kép cho hệ thống bánh sau với kích cỡ lốp 5.50 và lốp trước với kích cỡ 6.50, giúp việc chở hàng hóa an toàn, êm ái hơn
Động cơ xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng lửng
Hyundai luôn được đánh giá rất cao về công nghệ chế tạo động cơ máy dầu thuộc top hàng đầu thế giới, nên các dòng xe tải sử công nghệ Diesel của Hyundai luôn được khách hàng ưa chuộng.
Động cơ D4CB được trang bị cho chiếc xe Hyundai N250 – N250SL thùng lửng cho công suất 130 mã lực, 4 xy lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp với hệ thống điều khiển điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn, thân thiện với môi trường hơn
Xe tải Mighty N250 thùng lửng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 đảm bảo việc vận tải hàng hóa lên tới 2.5 tấn mà chiếc xe vẫn hoạt động ổn định.
Xe tải Hyundai N250 – N250SL sử dụng hộp số M6AR1 với 6 số tiến và 1 số lùi giúp cho chiếc xe hoạt động êm ái khi chuyển số không bị rung giật
Thông số xe tải Hyundai N250 – N250SL thùng lửng
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY N 250/TL | |
Số chứng nhận : | 1180/VAQ09 – 01/18 – 00 | |
Ngày cấp : | 19/07/2018 | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải | |
Xuất xứ : | — | |
Cơ sở sản xuất : | Kênh xe hyundai | |
Địa chỉ : | ||
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 2105 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1350 | kG |
– Cầu sau : | 755 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2280 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4580 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5500 x 1930 x 2200 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3550 x 1800 x 390/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2810 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1485/1270 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | D4CB | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 95.6 kW/ 3800 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 6.50R16 /5.50R13 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.