Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Base – Bản Thiếu phiên bản tiêu chuẩn đáp ứng nhu cầu sử dụng chiếc xe trong kinh doanh dịch vụ tốt nhất phân khúc
Giới thiệu Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Base – Bản Thiếu
Hyundai i10 sedan tiêu chuẩn hay còn gọi là i10 2 đầu bàn thiếu là dòng xe i10 được nhập khẩu lắp ráp tại Việt Nam tiêu chuẩn Hyundai toàn cầu
- Thiết kế theo kiểu dáng sedan 2 đầu mang đến vẻ sang trọng và cá tính cho dòng xe i10
Nằm trong phân khúc xe hạng A nhưng với thiết kế khác biệt cùng với những trang bị tiện nghi mang đến một phong cách mới mẻ cho dòng xe này.
- Hyundai i10 sedan với 4 màu sắc cơ bản: Đen, trắng, bạc, đỏ cho khách hàng lựa chọn.
- Khung gầm chắc chắn tối ưu hóa độ ồn khi xe vận hành trên cao tốc…
- Grand i10 sedan với mức tiêu thụ nhiên liệu 5.8l/100km (kết hợp)
Tổng quan Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Base – Taxi
Grand i10 Sedan Base 2021 phiên bản mới nhất được nâng cấp dựa theo ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy với phong cách, chất lượng, không gian, tiện nghi.
I10 sedan Base 2021 với ngoại hình được nâng cấp tinh tế hơn với các điểm nhấn rõ ràng rành mạch dược chau truốt hơn từ phần d
Kiểu dáng đầu xe Grand I10 Sedan 2022 trẻ trung, phong cách vượt trội. Phần đầu xe với lưới tản nhiệt lục giác mềm mại được bao quanh viền mạ Crom bản to chắc chắn thể thao.
Cụm đèn chiếu sáng Halogen phản xạ đa hướng ôm từ đầu xe tới thân xe, cùng đèn sương mù hình cầu nằm ở hốc gió thiết kế trẻ trung
Kích thước xe nhỉnh hơn phiên bản trước đó với chiều D x R x C: 3995 x 1680 x 1520, mang đến sự rộng rãi thoải mãi, nội thất hiện đại sang trọng hơn. Khoảng sáng gầm xe lớn cùng thiết kế trẻ trung mang đến sự năng động cho Grand I10 Sedan.
Bộ la zăng thiết kế trẻ trung hơn với kích cỡ 14 inc, các đường gân dập thân xe kéo dài từ phía đầu tới đuôi xe giúp xe thêm chắc chắn khỏe khoắn
Đặc biệt kiểu dáng đuôi xe i10 sedan base được cải tiến rất nhiều với thiết kế cụm đèn hậu đẹp cùng các đường nét cứng cáp phía sau.
Đèn hậu xe được thiết kế lại so với phiên bản cũ tạo nên tính thẩm mỹ đồng thời cũng mang lại hiệu quả hiển thị an toàn nhất cho xe.
Không gian nội thất mới, tổng thể nội thất trẻ trung hiện đại hơn với hàng ghế màu đen viền chỉ đỏ. Với các cửa gió điều hòa thiết kế đẹp cùng nhiều chi tiết trẻ trung.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai i10 Sedan Base
Gửi tới quý khách hàng thông số bản Hyundai i10 Sedan số sàn bản tiêu chuẩn Taxi
Thông số kỹ thuật | 1.2 MT Base |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.995 x 1.660 x 1.505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.248 |
Công suất cực đại (mã lực/rpm) | 87/6.000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 119,68/4.000 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 |
Hộp số | 5MT |
Hệ thống dẫn động | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước | Mac Pherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Thông số lốp | 165/65R14 |
Nội thất và tiện nghi | |
Vô lăng bọc da | – |
Vô lăng trợ lực + gật gù | Có |
Ghế bọc nỉ | Có |
Ghế bọc da | – |
Ghế lái chỉnh độ cao | – |
Khóa cửa từ xa | Có |
Chìa khóa thông minh | – |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | – |
Số loa | 4 |
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có |
Kính an toàn chống kẹt | – |
Camera lùi + gương chống chói | – |
Cảm biến lùi | – |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | – |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Châm thuốc + Gạt tàn | – |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | Có |
Cốp mở điện | Có |
Điều hòa chỉnh tay | Có |
Trang bị ngoại thất | |
Gương chỉnh điện | Có |
Gương gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | – |
Đèn sương mù | – |
Gương chiếu hậu | Có |
Trang bị an toàn | |
Túi khí đơn | – |
Túi khí đôi | – |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | – |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |
Trong đô thị | 6,78 |
Ngoài đô thị | 4,56 |
Kết hợp | 5,4 |
Reviews
There are no reviews yet.