Xe tải Hyundai 75S thùng kín 3.5 Tấn dòng xe máy điện CRDi đạt tiêu chuẩn EURO 4 đem đến khả năng vận hành mạnh mẽ, hoạt động trên mọi địa hình cùng với giá bán rất phù hợp với người vận tải
Chiếc xe mang lại lợi ích kinh tế cho khách hàng to lớn, từ chi phí xăng dầu vận hành thấp với chi phí nhân công điều khiển xe khi chỉ cần sử dụng bằng B2 để lái xe dễ dàng hơn.
Phân khúc xe tải dưới 3.5 Tấn chiếm thị phần lớn trong nhu cầu vận chuyển hàng hóa, do đó sau khi Liên doanh Thành Công xe thương mại đi vào hoạt động đã có chiếc xe tải 75S tham gia vào phân khúc này.
Kính mời quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi HOTLINE: 0912.523.362 để mua xe với giá rẻ nhất
Thiết kế thùng kín xe tải Hyundai 75S
Thùng kín được thiết kế 3 lớp chắc chắn bền đẹp đủ tiêu chuẩn lưu hành được cấp phép thiết kế của cục đăng kiểm Việt Nam, đảm bảo khả năng chở hàng từ nhỏ gọn đến cồng kềnh tải trọng cao.
Kích thước thùng kin xe tải Hyundai 75S: dài x rộng x cao = 4.580 x 2.050 x 1.800 mm. Xe có thiết kế thùng kín được đóng mới từ Chassis của xe đảm bảo độ chắc chắn.
Quy cách đóng thùng kín theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm: Thùng kín với quy cách đóng thùng 3 lớp và 1 cửa hông, vách ngoài inox cán sóng, vách trong là tôn hoa và ở giữa có xốp cách nhiệt đảm bảo độ bền và thẩm mỹ.
Chất liệu để đóng thùng mui bạt: với phần khung sương là sắt hộp mạ kẽm, sàn thùng thép phẳng có độ chịu lực cao, dưới sử dụng dầm dọc U đúc và dầm ngang
Ngoại thất xe tải Hyundai 75S thùng kín
Vẻ bề ngoài của Hyundai 75S thùng kín mang hơi hướng thiết kế truyền thống của hãng xe, cùng với thiết kế như Hyundai HD65, HD72, HD78 nhập khẩu
Xe được thiết kế với nguyên lý khí động học với các đường cong tạo sự mềm mại nhưng không kém phần mạnh mẽ có tác dụng giúp giảm sức cản của không khí với xe là nhỏ nhất để tăng hiệu suất cho chiếc xe.
Với thiết kế này Cabin xe trông đẹp hơn cà có độ an toàn cao hơn, được gọi dân dã là phom Cabin dạng mõm lợn, hay cabin đầu gù nhập khẩu.
Nổi bật là hệ thống lưới tản nhiệt thanh thoát với đường viền mạ inox bao quanh, logo Hyundai nằm trên lưới tản nhiệt trông thật nổi bật đồng thời có chức năng lấy gió làm mát cho động cơ của xe.
Hai góc Cabin được trang bị 2 bóng đèn pha Halogen có công suất cao cho khả năng chiếu sáng cao đồng thời có độ bền rất tốt, tích hợp đèn xy nhan bên tạo nên tổng thể cụm đèn rất bắt mắt.
Ngay phía dưới 2 đèn pha là 2 đèn sương mù hình tròn nằm trên cản trước của xe giúp lái xe dễ dàng quan sát khi gặp thời tiết xấu gặp sương mù đảm bảo độ an toàn cho chiếc xe.
Hai bên cabin xe được trang bị 1 đèn xy nhan hình chữ nhật trên cánh cửa giúp phát tín hiệu cho người quan sát phía ngang của xe, phía trên cặp gương chiếu hậu ngay chân kính giúp lái xe dễ dàng quan sát phía sau và cả điểm mù
Xe sử dụng cỡ lốp 7.00 -16 đem lại sự hoạt động ổn định và rất êm ái khi hoạt động trên đường của chiếc xe với tải trọng lên tới 3.5 Tấn
Nội thất xe tải Hyundai 75S thùng kín
Xe có không gian nội thất rộng rãi với chiều rộng lên tới 2.000 mm cùng với nhiều trang bị hiện đại đẹp lịch sự giúp cho 3 người ngồi trên xe thoải mãi cho mỗi chuyến đi.
Bộ ghế chất nỉ cao cấp êm ái trong sang trọng, ghế lái có chức năng ngả sau giúp lái xe tựa lưng 1 cách thoải mãi và có chức năng trượt để điều chỉnh vị trí ngồi cho phù hợp được trang bị thêm dây đai an toàn.
Khi quan sát Tap lô xe từ trái qua phải, ngay sau vô lăng xe là phần cụm đồng hồ trung tâm hiện thị tình trạng xe và các thông tin rõ ràng chính xác thể hiện sức khỏe của chiếc xe như: đồng hồ vòng tua, tốc độ, số km, vạch báo thùng nhiên liệu và các tín hiệu cảnh báo…
Phía giữa tap lô xe là các nút điều khiển tiện ích cho người trên xe: Nút điều chỉnh điều hòa 2 chiều nóng lạnh và hướng gió thổi, hệ thống âm thanh AM+FM và các nút cảnh báo và đèn sương mù…
Ngoài ra xe được trang bị thêm các tính năng: vô lăng gật gù có trợ lực, khóa cửa trung tâm, cửa sổ chỉnh điện, ngăn để đồ, vè che nắng bên lái và bên phụ…
An toàn xe tải Hyundai 75S thùng kín
Nơi chịu lực nhiều nhất của chiếc xe là phần khung Chassis khi luôn chịu khối lượng hàng hóa lớn, với chất thép cường độ cao dày dặn với sự liên kết khoa học, với các lỗ tăng độ giãn nở tạo nên sự chắc chắn của khung xe, không bị vặn khi chở hàng thời gian dài
Xe được trang bị hệ thống phanh tang trống cho hệ thống bánh trước và bánh sau, với hệ thống phanh này giúp chiếc xe hoạt động an toàn ổn định và hiệu quả khi xe vận hành
Môt chức năng bổ trợ cho hệ thống phanh chính là hệ thống phanh khí xả có chức năng kiểm soát tốc độ xe khi chở hàng xuống dốc, tăng độ an toàn cho người và hàng trên xe.
Động cơ xe tải Hyundai 75S thùng kín
Xe được trang bị tiêu chuẩn động cơ thế hệ mới đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 giảm thiểu ô nhiễm không khí, thân thiện với môi trường hơn
Động cơ xe với công nghệ kim phun điện tử CRDi giúp tối ưu hóa lượng nhiên liệu bơm vào xy lanh giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn đồng thời vẫn tối ưu hóa được sức mạnh của động cơ xe.
Xe được trang bị khối động cơ D4GA có dung tích xy lanh 3933 cm3, 4 xy lanh, làm mát bằng nước, có turbo tăng áp giúp xe có công suất lên tới 140 mã lực tại vòng tua 2,700 vòng/phút và momen xoắn cực đại là 38kg.m tại vòng tua 1,400 vòng/phút
Xe được sư dụng hộp số M035S5 với 5 số tiến và 1 số lùi mang lại sự hoạt động êm ái nhẹ nhàng khi chuyển số giúp lái xe thoải mãi khi vận hành không bị mệt mỏi mỗi khi lái xe
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai 75S thùng kín
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY 75S/ADT-TK | |
Số chứng nhận : | 1942/VAQ09 – 01/18 – 00 | |
Ngày cấp : | 9/10/2018 | |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) | |
Xuất xứ : | — | |
Cơ sở sản xuất : | Kênh xe Hyundai | |
Địa chỉ : | ||
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 3255 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1760 | kG |
– Cầu sau : | 1495 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 4050 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6450 x 2200 x 2900 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4480 x 2070 x 1840/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3415 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 3933 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 103 kW/ 2700 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 237 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.