Hyundai Stargazer 2024 mẫu MPV 7 chỗ hoàn toàn mới Hyundai nhận được nhiều sự quan tâm của Khách hàng bởi những thế mạnh của dòng xe du lịch Hyundai mang lại
Với Hyundai Stargazer một sự đổi mới về tính di động cho mọi chuyến đi chất lượng. Đây là tiêu chuẩn mới dành cho xe gia đình, mang đến sự thoải mái tối đa, các tính năng đẳng cấp và nhiều không gian cho bạn và những người thân yêu dành thời gian bên nhau.
Với thiết kế hiện đại đặc trưng khác lạ bởi thiết kế đặc biệt, như một mẫu xe đến từ tương lai, Hyundai Stargazer 2024 chắc chắn sẽ mang lại làn gió mới trong phân phúc bên cạnh những đối thủ cạnh tranh Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross, Toyota Avanza Premio,…
Giá xe Hyundai Stargazer 2024 các phiên bản
Huyndai Stargazer 2024 được phân phối chính hãng với đủ các phiên bản:
Tiêu chuẩn xe | Giá xe Niêm yết (đồng) |
Hyundai Stargazer Tiêu Chuẩn | 499.000.000 |
Hyundai Stargazer X | 569.000.000 |
Hyundai Stargazer X Cao Cấp | 599.000.000 |
Xe được bảo hành tại các đại lý Hyundai trên toàn quốc với thời hạn 100.000 km hoặc 60 tháng tuỳ theo điều kiện nào đến trước. Với 5 màu sắc: Trắng – Đỏ – Đen – Bạc – Xám Kim loại
Chi tiết về giá xe Stargazer 2024 kính mời quý khách vui lòng liên hệ kenhxehyundai Hotline: 0912 523 362 để được tư vấn tốt nhất
Giá lăn bánh Hyundai Stargazer bao nhiêu
Giá lăn bánh Hyundai Stargazer 2023 tạm tính, tính thuế trước bạ 12% Hà Nội và 10% các tỉnh ( mức lăn bánh này chưa bao gồm mức ưu đãi, giảm giá thêm) cho các phiên bản tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và các thành phố khác:
Tiêu chuẩn xe | Giá xe(triệu đồng) | Hà Nội(triệu đồng) | TP.HCM (triệu đồng) | Tỉnh khác(triệu đồng) |
Stargazer 1.5L tiêu chuẩn | 470 | 564 | 554 | 533 |
Stargazer 1.5L đặc biệt | 510 | 613 | 602 | 581 |
Stargazer 1.5L cao cấp | 555 | 662 | 650 | 630 |
Mua trả góp xe Hyundai Stargazer – Trả trước bao nhiêu?
Bảng tính tiền lãi khi mua xe Hyundai Stargazer 2024 trả góp: đây là bảng giá trả góp Stargazer 2024 tạm tính để quý khách hình dung ra mức tiền cần chuẩn bị để mua xe trả góp
Bảng tính của chúng tôi mua xe Stargazer 2024 Trả góp trong 8 năm
Tiêu chuẩn xe | Stargazer 1.5L tiêu chuẩn | Stargazer 1.5L đặc biệt | Stargazer 1.5L cao cấp | Stargazer 1.5L cao cấp 6 chỗ |
Giá xe ( triệu) | 575 | 625 | 675 | 685 |
Vay tiền (vay 80%) | 460 | 500 | 540 | 548 |
Lãi suất / 1 tháng | 0,65% | 0,65% | 0,65% | 0,65% |
Tiền gốc trả hàng tháng | 4.8 | 5.2 | 5.6 | 5.7 |
Tiền lãi cuối tháng | 2.0 | 3.3 | 3.5 | 3.6 |
Tổng tiền trả trong tháng (triệu) | 6.8 | 8.5 | 19.1 | 9.3 |
Tổng quan xe Hyundai Stargazer
Video giới thiệu xe Hyundai Stargazer mẫu MPV 7 chỗ hoàn toàn mới với nhiều công nghệ được trang bị hàng đầu phân khúc: ngoại thất, nội thất, tính năng an toàn cùng động cơ vận hành của xe
Ngoại thất
Thiết kế tương lai và năng động thông qua thiết kế một đường cong tổng thể bao quanh xe. Thiết kế bên ngoài của Hyundai STARGAZER khiến bạn và gia đình trông rực rỡ như những vì sao.
Ngoại thất của Hyundai Stargazer 2024 mang hơi hướng tương lai mượn từ “đàn anh” Staria với kính chắn gió được thiết kế vát liền mạch với nắp capo kéo dài ra xuyên suốt tổng thể xe.
Hyundai Stargazer có kích thước tổng thể: Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.460 x 1.780 x 1.695 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 185 (mm) mang lại không gian nội thất rộng rãi
Stargazer nổi bật với thanh đèn LED chạy ban ngày kiểu Horizon trải dài toàn chiều rộng, cụm đèn pha chính full LED thiết kế tách rời khá lớn đặt tại 2 bên lưới tản nhiệt.
Xe sở hữu lưới tản nhiệt hình chữ nhật lớn, phần cản có thiết kế hình chữ X với các hốc gió trước hình thang giúp cho phần đầu thêm khỏe khoắn và hiện đại hơn.
Hông xe Hyundai Stargazer cũng khá gai góc, nhờ các đường nổi tại thềm cửa dưới, vòm bánh nổi bật cùng một đường nổi hông kéo từ dải đèn LED ban ngày nâng dần lên tới cột D – vị trí cũng được vót nhọn hướng lên trần.
Stargazer sở hữu vòm bánh xe vuông vức, mâm xe hợp kim hiện đại với kích thước 16 inch Diamond Cut cùng kích cỡ lốp loại 205/55 R16, tối ưu cho cảm giác vận hành êm ái.
Ở phía sau, cụm đèn hậu tạo hình tam giác có thiết kế trải dài hết chiều ngang, kết hợp với kính chắn gió phía sau và được nối liền với nhau thông qua một dải đèn LED có tạo hình chữ H
Xe còn được trang bị đèn phanh trên cao dạng LED, giúp đảm bảo tín hiệu an toàn khi vận hành trên đường.
Các màu xe Hyundai Stargazer 2024
Mẫu MPV 7 chỗ này hiện đã có mặt trên tất cả các đại lý ủy quyền của Hyundai trên toàn quốc với 5 màu sắc lựa chọn: Trắng – Đỏ – Đen – Bạc – Xám Kim loại.
Nội thất
Nội thất Hyundai Stargazer 2024 được thiết kế theo phong cách tối giản, hiện đại, sở hữu không gian nội thất tiện nghi.
Với chiều dài cơ sở 2.780mm lớn hàng đầu phân khúc, giúp xe tối ưu cho cả 7 chỗ ngồi, giúp mọi vị trí trên xe đều có được cảm giác thoải mãi nhất khi di chuyển.
Xe được trang bị ghế ngồi bọc da, đem đến cảm giác dễ chịu, chống bụi bẩn trong quá trình sử dụng lâu dài. Các chi tiết da cũng xuất hiện kết hợp cùng chất liệu nhựa cao cấp trong cabin xe giúp tăng thêm phần lịch lãm.
Bảng taplo xe nổi bật với màn hình đa thông tin và màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch điều khiển đa chức năng nằm ở vị trí trung tâm, tích hợp camera lùi.
Màn hình giải trí kích thước 10.25 inch với tính năng Apply Carplay/ Android Auto không dây duy nhất trong phân khúc hiện tại
Hệ thống điều hòa tự động với khả năng làm mát nhanh và sâu, kết hợp cùng cửa gió cho hàng ghế sau đặt trên cao đem đến không gian dễ chịu cho cả 3 hàng ghế.
Vô lăng xe tích hợp các nút điều khiển thông số cài đặt, chuyển nhạc, nhận cuộc gọi đảm bảo tính tiện lợi và an toàn khi vận hành.
Cần gạt số truyền thống đặt tại cụm điều khiển trung tâm được nâng khá cao, phía trước là bàn sạc điện thoại không dây, cổng USB và ổ điện.
Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống đèn trang trí nội thất, dàn âm thanh 8 loa Bose và sạc không dây chuẩn Qi, cổng USB và cửa gió điều hoà trên trần cho khoang ghế sau.
An toàn
Hyundai Stargazer 2024 được trang bị đầy đủ những công nghệ an toàn hàng đầu, nổi bật hệ thống an toàn thông minh SmartSense
Gói an toàn SmartSense trên Stargazer bao gồm:
- Hệ thống hỗ trợ cảnh báo & phòng tránh va chạm trước FCA
- Hệ thống hỗ trợ cảnh báo & phòng tránh va chạm điểm mù BCA
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA
- Hệ thống đèn tự động thông minh AHB
- Hệ thống cảnh bảo mở cửa an toàn SAW
- Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế
Và hệ thống an toàn cơ bản được trang bị tiêu chuẩn trên các dòng xe của Hyundai:
- Chống bó cứng phanh ABS
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Phân phối lực phanh điện tử EBD
- Cân bằng điện tử ESC
- Khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống quản lí thân xe VSM
- Hệ thống an toàn 6 túi khí.
Động cơ
Hyundai Stargazer được trang bị động cơ xăng Smartstream 1.5L, động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.497 cc, Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút
Hệ thống truyền động hộp số biến thiên vô cấp thông minh (IVT), mang đến khả năng vận hành bền bỉ, nhạy bén và hiệu quả. Tính năng Chế độ lái cho phép bạn chọn phong cách lái xe phù hợp nhất cho mình.
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer
Thông số kỹ thuật/ Phiên bản | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp | 1.5 Cao cấp (6 ghế ngồi) |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.78 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||
Động cơ | SmartStream G1.5 | |||
Dung tích xylanh (cc) | 1.497 | |||
Công suất cực đại (Hp) | 115 | |||
Momen xoắn tối đa (Nm) | 144 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 40 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | FWD | |||
Phanh trước/ sau | Đĩa/ Tang trống | |||
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson/ Thanh cân bằng | |||
Thông số lốp | Hợp kim 205/55R16 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu sáng | Halogen | LED | ||
Kích thước vành xe | 16 inch | |||
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | |||
Đèn hậu dạng LED | Có | |||
Ăng ten vây cá | Có | |||
Nội thất | ||||
Vô lăng bọc da | Không | Có | ||
Ghế da cao cấp | Không | Có | ||
Điều hòa tự động | Không | Có | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | |||
Màn hình đa thông tin | LCD 3.5″ | LCD 4.2″ | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | |||
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 loa Bose | |
Điều khiển hành trình | Không | Có | ||
Giới hạn tốc độ MSLA | Không | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm Smartkey | Không | Có | ||
Màu nội thất | Đen | |||
An toàn | ||||
Camera lùi | Không | Có | ||
Hệ thống cảm biến sau | Có | |||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | Không | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Không | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) | Không | Có | ||
Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB) | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW) | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế | Không | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | Không | Có | ||
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Tuấn –
Xin giá