Hyundai Tucson màu đen 2022 dòng xe SUV 5 chỗ cho mọi gia đình với đủ các phiên bản máy xăng và máy dầu đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng
Là một trong những cái tên được lòng nhiều khách hàng nhất bởi có thiết kế năng động, trẻ trung, đi kèm là danh sách trang bị tiện nghi khá hậu hĩnh trong tầm giá, Hyundai Tucson màu đen luôn là một sự lựa chọn hấp dẫn hơn cả so với các dòng xe khác trong cùng phân khúc.
Hyundai Tucson Màu Đen 2022 an toàn nhất phân khúc
Hyundai Tucson màu đen 2022 hút khách ở điểm nào? Kings Beautiful
– Ngồn ngộn option: #cảm_biến_trước_sau, #màn_hình_AVN_nổi cuốn hút….
Các trang bị an toàn trên xe Hyundai Tucson màu đen bao gồm:
– Hệ thống kiểm soát lực kéo #TCS
– Hệ thống chống bó cứng phanh #ABS
– Hệ thống cân bằng điện tử #ESC
– Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp #BA
– Hệ thống hỗ trợ xuống dốc #DBC
– Hệ thống hỗ trợ đỗ xe #PA
– Hệ thống phân bổ lực phanh #EBD
– Hệ thống ổn định chống trượt thân xe #VSM
– Khung thép cường lực #AHSS
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc #HAC
– Hệ thống chống trộm #Immobilizer
– Hệ thống an toàn 6 túi khí
Giá xe và ưu đãi Hyundai Tucson màu đen tháng 01/2022
Giá xe niêm yết của xe Hyundai Tucson 2022:
* Hyundai Tucson 2.0 AT tiêu chuẩn: 825.000.000 đ
* Hyundai Tucson 2.0 AT đặc biệt: 925.000.000 đ
* Hyundai Tucson 2.0 AT máy dầu: 1.030.000.000 đ
* Hyundai Tucson 1.6 Turbo: 1.020.000.000 đ
Trong tháng 01/2022 xe có chính sách ưu đãi: XX.000.000 VNĐ cho mỗi phiên bản, đặc biệt cho khách hàng tại Hà Nội và các khuyến mãi khác.
Quý khách vui lòng lựa chọn phiên bản xe và lựa chọn mức vay trả góp để tính mức trả góp xe Hyundai Tucson, giá lăn bánh và mức tiền đầu tư ban đầu
Kỳ | Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại |
---|
Tổng quan xe Hyundai Tucson màu đen 2022
Hyundai Tucson màu đen 2022 nổi bật với phom dáng khẻo khoắn chắc chắn mạnh mẽ với các chi tiết điểm nhấn giúp chiếc xe càng thêm nổi bật
Ngoại thất
Mặt trước nổi bật với mặt ca lăng thể thao hình thang dạng thác nước trông thanh thoát, đi kèm 2 bên là cụm đèn pha: bản tiêu chuẩn là đèn Halogen, bản đặc biệt, turbo và máy dầu dùng đèn Led
Thân xe với các đường gân dập nổi kéo dài từ đầu xe tới đuôi xe. Xe được trang bị la zăng 17 inc cho bản tiêu chuẩn và 18 inc thể thao cho bản dặc biệt, turbo và 19 inc cho bản máy dầu
Đuôi xe thiết kế gọn gàng mượt mà với các đường vuốt ôm gọn, nổi bật với cụm đèn sau LED đèn phản quang phí dưới giúp xe thêm an toàn
Nội thất
Xe Hyundai Tucson từ lâu đã được biết đến là một chiếc SUV 2 hàng ghế chất lượng với nhiều ưu điểm: cabin yên tĩnh, nội thất tiện nghi, sức chứa “khổng lồ” và nhiều tính năng an toàn vượt trội.
Nội thất xe sử dụng phong cách thiết kế HMI (Human Machine Interface), nổi bật với màn hình cảm ứng trung tâm kích cỡ 8 inch đa chức năng, hỗ trợ kết nối các chức năng Bluetooth/MP3/Radio, kết nối Apple Carplay và Android Auto, Hệ thống giải trí Arkamys 6 loa chất lượng cao… Đi cùng là cụm đồng hồ kỹ thuật sau vô-lăng loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.
An toàn và động cơ Hyundai Tucson màu đen
- – Cụm 06 túi khí (Bản Tiêu chuẩn 02 túi khí).
- – Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- – Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA.
- – Hệ thống phân bổ lực phanh EBD.
- – Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS.
- – Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM.
- – Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
- – Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
- – Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC.
- – Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS gồm 8 cảm biến cảnh báo va chạm trước sau.
- – Hệ thống chống trộm Immobilizer.
- – Khung xe cường lực AHSS.
Động cơ xe được trang bị 3 phiên bản: Động cơ xăng và dầu của Tucson kết hợp với hộp số hiệu suất cao giúp tối ưu hóa tiêu thụ nhiên liệu và độ bền. Cảm giác lái nhanh nhạy và mạnh mẽ mang đến sự phấn khích lớn để hoàn thành mọi thử thách!
- Động cơ Diesel 2.0L đi kèm hộp số tự động 8 cấp, đem tới sức mạnh cũng như sự vận hành tối ưu về hiệu suất.
- Động cơ xăng 2.0L mạnh mẽ (155 Mã lực) – Hộp số 6 cấp mượt mà – Tiêu tốn nhiên liệu chỉ 6.6 lít/100km
- Dộng cơ xăng T-GDI 1,6 lít, sản sinh công suất tối đa 177 mã lực Hộp số tự động 7 cấp DCT mượt mà mạnh mẽ
Thông số kỹ thuật Hyundai Tucson màu đen
Thông số Hyundai Tucson màu đen 2022
Thông số Tucson | TGDi | Tiêu Chuẩn | Đặc Biệt | Diesel |
Kích thước DxRxC | 4630 x 1865 x 1695 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2755 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 181 mm | |||
Bán kính vòng quay | 5.3 | |||
Trọng lượng không tải | 1576 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Thông số Tucson | TGDi | Tiêu Chuẩn | Đặc Biệt | Diesel |
Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi | |
Dung tích | 1.6L | 2.0L | ||
Công suất | 180Ps / 5500 rpm | 156Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm | |
Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 – 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 416Nm / 1750 – 2750 rpm | |
Hộp số | 7DCT | 6AT | 6AT | 8AT |
Dẫn động | FWD | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.6L/ 100km | 7.1L/ 100km | 5.2L/ 100km |
Lốp xe | 245/ 45 R19 | 225/ 60 R17 | 245/ 45 R19 | 225/ 55 R18 |
Bình xăng | 62L | |||
Ngoại thất | TGDi | Tiêu Chuẩn | Đặc Biệt | Diesel |
Đèn pha | LED | Halogen | LED | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | có | |||
Hệ thống rửa đèn pha | có | Không | có | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | có | |||
Đèn pha gật gù tự động | có | |||
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | có | |||
Cụm đèn hậu dạng LED | có | |||
Đèn báo phanh trên cao | có | |||
Đèn sương mù | có | |||
Chức năng điều chỉnh điện | có | |||
Chức năng gập điện | có | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | có | |||
Lưới tản nhiệt mạ Crom | có | |||
Cốp đóng mở điện | có | |||
Nội thất | TGDi | Tiêu Chuẩn | Đặc Biệt | Diesel |
Vô lăng | Bọc da/ sấy/ nút bấm rảnh tay | |||
Lẫy chuyển số | Có | Không | Có | |
Cửa sổ trời Panorama | có | không | có | |
Chất liệu bọc ghế | Bọc Da/ sưởi/ làm mát | Bọc da | Bọc Da/ sưởi/ làm mát | |
Điều chỉnh ghế lái | Ghế lái chỉnh điện | |||
Điều chỉnh ghế hành khách | Ghế phụ chỉnh điện | Không | Ghế phụ chỉnh điện | |
Hàng ghế thứ hai gập 6:4 | có | |||
Tấm ngăn hành lý | có | không | có | |
Châm thuốc + Gạt tàn | có | |||
Hộc để đồ làm mát | có | không | có | |
Điều hòa tự động 2 vùng | có | |||
Màn hình cảm ứng | 10.25 inch | |||
Số loa | 8 | 6 | 8 | |
Sạc không dây | có | Không | có | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động ECM | có | Không | có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | có | |||
Phanh tay điện tử | có | |||
3 chế độ | có | |||
Camera lùi | có | |||
An Toàn | TGDi | Tiêu Chuẩn | Đặc Biệt | Diesel |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | có | |||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | có | |||
Hệ thống chống trượt thân xe VSM | có | |||
Hệ thống chống trộm Immobilizer | có | |||
Túi khí | 6 | 2 | 6 | |
Camera lùi | có | |||
Camera 360 | có | Không | có | |
Cảm biến lùi | có | |||
Cảm biến trước | có | có | ||
Phanh tay điện tử | có | có | ||
Khung xe thép cường lực AHSS | có | |||
Cốp điện thông minh | có | có | ||
Giảm xóc hiệu suất cao | không | có |
Reviews
There are no reviews yet.