Hyundai Grand i10 2022 màu xanh dương đang là dòng xe ưa chuộng của nhiều khách hàng bởi: Thiết kế nhỏ nhắn, hiện đại, Nội thất rộng rãi, vận hành êm ái, Động cơ vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Trang bị nhiều tính năng an toàn.
Hyundai Grand i10 2022 màu xanh dương có gì nổi bật
GRAND I10 màu xanh dương 2022 – CÓ GÌ HẤP DẪN?
- Hyundai Grand I10 nổi tiếng tại Việt nam với kích thước nhỏ gọn và giá thành rẻ.
- Phiên bản Hyundai I10 lắp ráp ra mắt với phiên bản 1.2L (87Hp), đi kèm hộp số sàn và số tự động.
- Nội thất đầy đủ với chìa khóa thông minh , hai túi khí , ngăn mát, màn hình cùng bị hệ thống bản đồ định vị dẫn đường chính hãng.
- Phiên bản i10 1.2AT hatchback còn có thêm cân bằng điện tử.
- Khởi hành ngang dốc HAC
- Điều khiển hành trình Cruise Control
Khuyến mãi mua xe Hyundai i10 xanh 2022
Trong 2022, xe đang có ưu đãi lên tới: XX.000.000 VNĐ các phiên bản cho khách hàng tại Hà Nội, cùng với nhiều quà tặng phụ kiện chính hãng, thẻ bảo dưỡng VIP..
Sở hữu xe I10 chỉ cần từ 100tr
Chính sách trả góp tới 80% giá trị xe
Nhiều màu, nhiều phiên bản để lựa chọn
Kỳ | Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại |
---|
Tổng quan Hyundai Grand i10 màu xanh dương
Hyundai Grand i10 màu xanh là phiên bản hoàn toàn mới với những nâng cấp loạt trang bị ở ngoại nội thất và tính năng an toàn dành cho thế hệ mới . Nhìn rõ thấy rằng những thay đổi này giúp G-i10 nhìn trẻ trung và năng động hơn rất nhiều
Ngoại thất đột phá
Đầu xe Hyundai i10 màu xanh 2022 nổi bật với cụm lưới tản nhiệt thiết kế mới tạo dáng hình thang thác nước trông xe chắc chắn khỏe khoắn hơn.
Phá cách với dải đèn LED ban ngày được bố trì nằm ngay trên mặt lưới tản nhiệt, giúp nhận diện thương hiệu và sự khác biệt hoàn toàn so với các mẫu xe khác
Hai bên là cụm đèn pha công nghệ Halogen thiết kế lớn hơn và các đường nét sắc nét hơn. Kết hợp với đèn sương mù nhỏ gọn hơn nằm ở hốc gió tăng độ an toàn khi lái xe
Thân xe nổi bật với bộ la zang thiết kế khác lạ kích cỡ 15 inc sang bóng, tay nắm của mạ crom tiện ích nút chạm dễ dàng mở cửa
Phần đuôi xe Hyundai i10 màu xanh phiên bản mới được thiết kế chau chuốt và tỉ mỉ với các đường gân và đường dập sắc nét tinh tế hơn.
Nổi bật với cụm đèn hậu thiết kế lớn hơn được ôm từ phía thân xe tới đuôi xe, cùng với phía dưới là cụm đèn phản quang tăng độ an toàn cho chiếc xe
Cốp sau của Hyundai i10 phiên bản mới rộng hơn và đặc biệt với hệ thống khóa mới, giúp dễ dàng dóng cốp xe chỉ cần lực kéo rát nhẹ
Nội thất hiện đại rộng rãi
Khoang nội thất của Hyundai i10 rộng hơn so với phiên bản tiền nhiệm do đã được tăng chiều dài cơ sở cùng với hàng loạt các trang bị hiện đại cho nội thất của xe.
Các trang bị: Vô lăng, ghế: bọc da, Chìa khoá cửa thông minh, khoá cửa từ xa, Màn hình AVN 8 icnh dạng nổi tích hợp dẫn đường, hỗ trợ kết nối các chức năng Bluetooth/MP3/Radio, kết nối Apple Carplay và Android Auto, cảnh báo tốc độ, Kính chỉnh điện, Camera lùi, gương chống chói, Hệ thống cruise control, còn nhiều tiện ích khác
An toàn vượt trội
Xe i10 xanh dương 2022 được trang bị thêm 1 loạt tính năng an toàn như: Cân Bằng Điện Tử ESC, Chống Bó Cứng Phanh ABS, Khởi Hành Ngang Dốc HAC, Cảm Biến Đỗ Xe, Camera Lùi, Cảm Biến Áp Suất Lốp. Cùng với Thân Vỏ Được Sản Xuất Bởi 65% Thép Và Thép Hợp Kim Chịu lực, Tăng Khả Năng Chịu Lực Cho xe
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 Màu xanh dương 2022
Gửi tới quý khách thông số kỹ thuật xe Hyundai grand i10 màu xanh dương 2022
Mẫu xe | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT |
Kích thước | |||
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 | ||
Khoảng sáng (mm) | 157 | ||
Động cơ | |||
Động cơ | Kapa 1.2 MPI | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||
Dung tích (cc) | 1197 | ||
Công suất (Ps) | 83/3000 | ||
Momen (Nm) | 114/4,000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 37L | ||
Truyền động | Cầu trước | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn | ||
Thông số lốp | 165/65R14 | 175/60R15 | 175/60R15 |
Ngoại thất | |||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | Có |
Đèn pha | Halogen | ||
Đèn phanh trên cao | có | ||
Đèn sương mù | Không | ||
Gương chỉnh/ gập điện/ báo rẽ | Có | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | |
Đuôi gió | Có | ||
Đèn LED ban ngày/ Sương mù | Không | Có | |
Nội thất | |||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Ghế | Nỉ | Da | |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | Không | Có | |
Số loa | 4 | ||
Điều hòa | Cơ | ||
Hàng ghế sau gập 6:4 | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh độ cao | Không | Có | |
Tấm chắn khoang hành lý | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |
Đồng hồ trung tâm | 2.8 inch | 2.8 inch | |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ | Không | Có | |
thống định vị dẫn đường, | |||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto | ||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Có | ||
Tẩu thuốc/ Gạt tàn/ Ngăn làm mát | Không | Có | |
An toàn | |||
Control Cruiser | Không | Không | Có |
Túi khí | 1 | 2 | |
ABS/ EBD | Không | Có | |
Hệ thống phân bổ lực điện tử EBD | Không | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | |
Camera lùi/ Cảm biến lùi | Không | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Không | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Tiêu hao nhiên liệu Trong đô thị | 6.71 | 7.43 | 7.44 |
Tiêu hao nhiên liệu Ngoài đô thị | 5.7 | 4.72 | 5.16 |
Tiêu hao nhiên liệu Kết hợp | 5.4 | 6.61 | 6.71 |
Reviews
There are no reviews yet.