Hyundai Grand i10 màu đỏ là mẫu xe đô thị hạng A cỡ nhỏ dẫn đầu trong phân khúc tại thị trường Việt Nam. Chiếc xe sở hữu ngoại thất thời trang, khỏe khoắn. Chiếc xe có không gian nội thất rộng rãi. Chiếc xe vận hành bền bỉ, chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp.
Hyundai Grand i10 Màu Đỏ trang bị hàng đầu phân khúc
Hyundai i10 màu đỏ – Sự khởi đầu hoàn hảo cho các gia đình trẻ được trang bị những option:
- Kích thước lớn nhất trong phân khúc A
- NEW!! Cruise Control – Điều khiển ga hành trình
- Cảm biến áp suất lốp
- Màn hình taplo dạng LED.
- Cửa gió hàng nghế sau DUY NHẤT trong phân khúc.
- Hệ Thống phanh ABS, EBD, BA, ESC, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
- Màn hình cảm ứng 8 inch đa chức năng tích hợp hệ thống bản đồ định vị dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam
- Hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto trang bị 4 loa
- Hỗ trợ giải trí các kết nối Bluetooth/Mp3/Radio
Khuyến mãi khi mua xe Hyundai i10 2022
Trong 2022, xe đang có ưu đãi lên tới: 3X.000.000 VNĐ các phiên bản cho khách hàng tại Hà Nội, cùng với nhiều quà tặng phụ kiện chính hãng, thẻ bảo dưỡng VIP..
Hỗ trợ trả góp lên tới 85% giá trị xe. (thủ tục đơn giản, dễ dàng)
Tặng bộ phụ kiện chính hãng
Tặng thẻ dịch vụ 5.000.000 VNĐ.
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, giao xe tại nhà.
Đến với Kênh xe Hyundai quý khách sẽ được phục vụ tốt nhất:
Kỳ | Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại |
---|
Tổng thể Hyundai i10 màu đỏ
Hyundai i10 màu đỏ thiết kế mới hiện đại, cá tính, sử dụng khung gầm mới và kích thước dài x rộng x cao đều lớn hơn thế hệ cũ giúp xe có không gian rộng bậc nhất phân khúc.
Hyundai i10 2022 sở hữu chiều dài lớn nhất phân khúc A: 3850 x 1680 x 1520 (DxRxC), chiều dài xe được tăng hơn 85mm và 20 mm chiều rộng, và chiều cao được nâng cao hơn 15mm so với bản cũ, khoảng sáng gầm xe 157 mm, và chiều dài cơ sở 2450 mm.
Cụm đèn pha Halogen cỡ lớn thiết kế hầm hố hơn những cũng rất chau chuốt, phía dưới được trang bị đèn sương mù nhỏ gọn hình cầu rất đẹp mắt.
Nhìn từ phía thân xe Hyundai 10 đỏ khi nhìn từ đầu xe tới đuôi xe sẽ thấy nổi bât lê các chi tiết màu đen từ cột A, cột B, tới cột C liền mạch tạo hiệu ứng nóc xe bay
Cùng với bộ La zăng phay dạng Diamond kích cỡ 15 inch thể thao giúp cho phần thân xe nhìn trông rất ấn tượng.
Đèn hậu của xe i10 màu đỏ thì vẫn là dạng Halogen nhưng thiết kế chi tiết và sắc nét hoen. Cốp xe vẫn là một phần dung tích rộng rãi hàng đầu.
Khoang nội thất của Hyundai i10 màu đỏ nổi bật với tông màu màu đen và màu đỏ, ghế da, màn hình cảm ứng 8 inch, hỗ trợ kết nối Bluetooth/MP3/Radio, Apple Carplay và Android Auto, tích hợp bản đồ dẫn đường.
Các tiện ích khác gồm nút bấm khởi động Start/Stop, chìa khóa thông minh Smartkey, sấy kính trước & sau, cửa sổ chỉnh điện chống kẹt, cửa gió hàng ghế sau, cruise control, ghế sau phiên bản hatchback có khả năng gập hoàn toàn tạo mặt phẳng.
An toàn: Hệ thống cân bằng điện tử ESC, Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC, Cảm biến áp suất lốp, Khung bằng thép siêu cường (nhưng không có thông tin đạt điểm mấy SAO của ASEAN NCAP)…
Động cơ: Kappa 1.2L MPi cho công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng momen xoắn cực đại 114Nm tại 4.000 vòng/phút, cùng 2 lựa chọn hộp số là tự động 4 cấp và số sàn 5 cấp
Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 màu đỏ
Gửi tới quý khách thông số xe Hyundai i10 màu đỏ
Mẫu xe | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT |
Kích thước | |||
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 | ||
Khoảng sáng (mm) | 157 | ||
Động cơ | |||
Động cơ | Kapa 1.2 MPI | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||
Dung tích (cc) | 1197 | ||
Công suất (Ps) | 83/3000 | ||
Momen (Nm) | 114/4,000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 37L | ||
Truyền động | Cầu trước | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn | ||
Thông số lốp | 165/65R14 | 175/60R15 | 175/60R15 |
Ngoại thất | |||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | Có |
Đèn pha | Halogen | ||
Đèn phanh trên cao | có | ||
Đèn sương mù | Không | ||
Gương chỉnh/ gập điện/ báo rẽ | Có | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | |
Đuôi gió | Có | ||
Đèn LED ban ngày/ Sương mù | Không | Có | |
Nội thất | |||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Ghế | Nỉ | Da | |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | Không | Có | |
Số loa | 4 | ||
Điều hòa | Cơ | ||
Hàng ghế sau gập 6:4 | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh độ cao | Không | Có | |
Tấm chắn khoang hành lý | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |
Đồng hồ trung tâm | 2.8 inch | 2.8 inch | |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ | Không | Có | |
thống định vị dẫn đường, | |||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto | ||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Có | ||
Tẩu thuốc/ Gạt tàn/ Ngăn làm mát | Không | Có | |
An toàn | |||
Control Cruiser | Không | Không | Có |
Túi khí | 1 | 2 | |
ABS/ EBD | Không | Có | |
Hệ thống phân bổ lực điện tử EBD | Không | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | |
Camera lùi/ Cảm biến lùi | Không | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Không | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Tiêu hao nhiên liệu Trong đô thị | 6.71 | 7.43 | 7.44 |
Tiêu hao nhiên liệu Ngoài đô thị | 5.7 | 4.72 | 5.16 |
Tiêu hao nhiên liệu Kết hợp | 5.4 | 6.61 | 6.71 |
Reviews
There are no reviews yet.