Hyundai Accent màu đen là mẫu xe có thiết kế hiên đại cùng các tính năng đầy đủ cho người sử dụng là sự lựa chọn tốt nhất trong phân khúc
Hyundai Accent Màu Đen 2022 MT – AT
CHỌN NGAY HYUNDAI ACCENT 2022 – HƠN CẢ NHỮNG GÌ BẠN MUỐN
————————————————-
Hyundai Accent màu đen Luôn dẫn đầu về doanh số và là cái tên được xuýt xoa vô số lần từ những hội yêu xe
Bởi:
- Sở hữu hệ thống khung vỏ cực kì vững chắc, đem đến sự bảo vệ tuyệt vời với các khu vực trọng yếu được gia cố bằng thép cường lực AHSS
- Là chiếc xe tiên phong trong phân khúc sở hữu cốp thông minh
- Hệ thống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.
- Trang bị tới tận 6 túi khí giúp an toàn tối đa cho cả gia đình
Với những đặc điểm nêu trên thì khó tìm ra được lý do để không rước ngay Hyundai Accent 2022 về nhà
HYUNDAI ACCENT LUÔN KHẲNG ĐỊNH VỊ THẾ DẪN ĐẦU
Ưu Đãi mua xe Hyundai Accent màu đen
Trong tháng 2022, xe đang có mức ưu đãi hấp dẫn lên tới: XX.000.000 VNĐ, và các quà tặng phụ kiện chính hãng, thẻ dịch vụ bảo dưỡng VIP…
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80% tối đa 7 năm
- Lãi suất siêu hấp dẫn. Dư nợ giảm dần
- Bảo hành 5 năm hoặc 100.000km
- Tặng phụ kiện chính hãng
- Hỗ trợ Grab
- Giảm 50% phí trước bạ
- Hỗ trợ đăng ký đăng điểm toàn quốc
Quý khách vui lòng lựa chọn phiên bản xe và tỉ lệ vay ngân hàng để tính mức giá lăn bánh xe Hyundai Accent, trả góp xe hàng tháng vá số tiền đầu tư ban đầu
Kỳ | Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại |
---|
Hình ảnh xe Hyundai Accent Màu Đen MT – AT
Gửi tới quý khách hình ảnh xe Hyundai Accent Màu Đen
Thông số Hyundai Accent màu đen MT – AT
Gửi tới quý khách thông số kỹ thuật Hyundai Accent 2022 màu đen với các phiên bản số sàn và số tự đông
Thông số | Accent 1.4MT tiêu chuẩn | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Về kích thước
Ngôn ngữ thiết kế | Điêu khắc dòng chảy 2.0 | |||
Chiều D x R x C (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.460 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.6 | |||
Khoảng sáng gầm | 150 | |||
Dáng xe – Số chỗ ngồi | Sedan – 5 | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Về ngoại thất
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Có | |||
Đèn pha | Bi-Halogen | |||
Đèn chạy ban ngày LED | – | Có | Có | Có |
Đèn hậu | – | LED | LED | LED |
Sấy gương chiếu hậu | – | – | – | Có |
Cảm biến đèn tự động | – | Có | ||
Sấy gương | – | Có | ||
La-zăng | Hợp kim nhôm | |||
Thông số lốp | – | 185/65 R15 | 195/55 R16 | |
Gương chiếu hậu | Tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, đèn báo rẽ | ||
Cửa sổ trời | – | – | – | Có |
Về nội thất
Vô-lăng bọc da | – | – | – | Có |
Cruise Control | – | – | – | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động |
Tiện nghi | ||||
Smart Key | – | Có | Có | Có |
Gạt mưa | – | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động |
Phanh tay | Cơ | |||
Màn hình 7 inch | – | Có | Có | Có |
Âm thanh | 6 loa | |||
Khả năng kết nối | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | |||
Camera lùi | – | Có | ||
Bản đồ định vị | Dành riêng cho Việt Nam |
Về Vận hành
Động cơ | Kappa 1.4L | |||
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT |
Công suất | 100 mã lực | |||
Mô-men xoắn | 132 Nm | |||
Dẫn động | FWD | |||
Nhiên liệu | Xăng |
An toàn
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | – | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | – | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | – | Có | ||
Hệ thống kiểm soát thân xe VSM | – | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | – | Có | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | – | Có | ||
Hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | |||
Túi khí | 1 | 2 | 2 | 6 |
Reviews
There are no reviews yet.