Hyundai Avante được ra mắt lần đầu tiên tại triển lãm Auto Sài Gòn năm 2010, Hyundai Avante được bán trên thị trường là phiên bản được Hyundai Thành Công lắp ráp với 100% linh kiện nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Cho đến nay Hyundai Avante được khá nhiều người ưa chuộng do ngoại hình và giá thành hợp lý phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam.
Hiện tại mẫu xe Hyundai Avante được nâng cấp rất nhiều từ ngoại thất, nội thất, tính năng an toàn, động cơ mang tên gọi Hyundai Elantra
Giá xe Hyundai Avante bao nhiêu
Giá xe Hyundai Avante được Hyundai Thành Công phân phối 2 phiên bản:
- Hyundai Avante 2015 1.6L số sàn 5 cấp có giá bán 540 triệu
- Hyundai Avante 2016 1.6 số tự động 4 cấp với giá bán 580 triệu
Được bảo hành 3 năm hoặc 80.000 Km theo quy định của nhà sản xuất. Màu lựa chọn Hyundai Avante 2016 : Trắng, Bạc, Đồng, Đen, Xám.
Kính mời quý khách có nhu cầu mua xe Hyundai Avante xin liên hệ với chung tôi theo Hotline: 0912 523 362 để có giá xe Hyundai Avante tốt nhất
Ngoại thất Hyundai Avante
Hyundai Avante với chiều dài tổng thế 4.505 mm, rộng 1.775 mm và cao 1.490 mm. Sở hữu kích thước cùng phân khúc với Toyota Altis, Honda Civic nhưng nhìn tổng thể Avante trông đồ sộ hơn vẻ thực tế.
Mặt trước nổi bật với đèn pha kết hợp dải đèn Led được thiết kế tinh xảo và hiện đại giúp cho Hyundai Avante 2016 tạo điểm nhấn và hiện đại hơn với lazang hợp kim 16inch. Lưới tản nhiệt với 2 thanh mạ crom cách điệu.
Thân xe với đường gân dập nổi trải dài từ đầu xe đến hết thân xe song song đi cùng với thanh ốp mạ crom sáng bạc tạo cho Hyundai Avante 2016 nổi bật hơn.
Nội thất Hyundai Avante
Do vậy, không chỉ hàng ghế phía trước có được vị trí ngồi thoải mái mà ngay cả hàng ghế sau cũng đủ khoảng không để hành khách không bị gò bó trong quá trình vận hành trên những chặng đường dài.
Trong khi đó, hộc đựng đồ trên Hyundai Avante 2016 “nội” lại được bố trí khá nhiều xung quanh các vị trí ngồi từ cánh cửa, phía trên bảng điều khiển trung tâm, phía dưới hệ thống điều hoà, tấm tỳ tay trước và sau…
Được trang bị thêm cửa sổ trời chỉnh điện làm cho Hyundai Avante 2016 nổi bật hơn về không gian trong xe, dành riêng cho phiên bản số tự động.
- Mặt taplo lái với thiết kế đơn giản với màu đèn xanh dịu mắt dễ dàng quan sát với rất nhiều không gian đề làm hộc chứa đồ.
- Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp phím điều khiển hệ thống âm thanh giúp người lái tập trung hơn.
- Hệ thống nghe nhìn trên Avante được trang bị CD, MP3, hỗ trợ AUX, radio cùng với hệ thống âm thanh 6 loa.
- Hệ thống điều hòa tự động tích hợp trên 2 phiên bản số tự động 1.6L, còn 1.6L số sàn dùng điều hòa chỉnh tay.
- Trang bị options trên xe : ở phiên bản 1.6 AT có trang bị 2 túi khí cho hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, tựa đầu chủ động. phiên bản 1.6MT có hệ thống chống bó cứng phanh ABS và 1 túi khí an toàn cho người lái.
Động cơ và Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai Avante
Theo công bố của nhà sản xuất mức tiêu hao nhiên liệu của Hyundai Avante 2015 là 6.3L/100K/m với động cơ 1.6 số sàn, 6.7L/100Km với động cơ 1.6L số tự động.
Mặc dù “mang tiếng” là xe nội nhưng Hyundai Avante 2016 được lắp rắp với 100% linh kiện được nhập khẩu chính hãng từ Hàn Quốc. Một mẫu xe với kiểu dáng khá hiện đại và bắt mắt, nội thất xe tiện dụng và đầy đủ tiện nghi.
Nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu xe đủ rộng rãi cho các nhu cầu đi lại trong thành phố hàng ngày thì Hyundai Avante 2016 là một lựa chọn đáng lưu ý.
Chi tiết về xe xin liên hệ PKD: Mr Dũng – 0912.523.362
Thông số kỹ thuật Hyundai Avante
Gửi tới quý khách thông số kỹ thuât xe Hyundai Avante
AVANTE | Mẫu xe | |||
---|---|---|---|---|
1.6 M/T | 1.6 A/T | 2.0 AT |
Thông số chung | Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 4.505×1.775×1.490 | ||
---|---|---|---|---|
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 | |||
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) | 1.543/1.541 (Trước/Sau) | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5100 | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm với thanh cân bằng | |||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 53 | |||
Động cơ hộp số | Động cơ xăng 1.6 DOHC 5 số sàn | • | ||
Động cơ xăng 1.6 DOHC 4 số tự động | • | |||
Động cơ xăng 2.0 DOHC 4 số tự động | • | |||
Thiết bị an toàn | Túi khí bên lái | • | • | • |
Túi khí bên phụ | • | • | ||
Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | |
Khóa cửa cảm biến tốc độ | • | • | • | |
Tựa đầu chủ động | • | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | |||
Lốp La-zăng | La-zăng đúc hợp kim | • | • | • |
Cỡ lốp 185/65 R15 | • | |||
Cỡ lốp 205/55 R16 | • | • | ||
Lốp dự phòng cùng cỡ | • | • | • | |
Hệ thống lái | Vô lăng gật gù điều chỉnh cơ | • | • | • |
Trợ lực lái điện | • | • | • | |
Ngoại thất | Đèn sương mù trước | • | • | • |
Chắn bùn (trước + sau) | • | • | • | |
Kính điện (trước sau) | • | • | • | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | • | • | • | |
Thân gương cùng màu xe | • | • | • | |
Kính màu | • | • | ||
Nội thất | Vô lăng, tay nắm và cần số bọc da | • | • | |
Ghế nỉ | • | |||
Ghế da | • | • | ||
Đèn trong xe | • | • | • | |
Hộp để kính | • | • | • | |
Khay đựng cốc | • | • | • | |
Tiện nghi | Hàng ghế sau gập 60:40 | • | ||
Khóa điều khiển từ xa | • | • | • | |
Hệ thống khóa cửa trung tâm | • | • | • | |
AM/FM + Casettle + CD | • | |||
AM/FM + Casettle + CD + Mp3 | • | |||
AM/FM + Casettle + CD + Mp3 + 6 đĩa | • | |||
Điều hòa tự động | • | • | ||
Điều hòa chỉnh tay | • | |||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | • | • | • | |
Loa Tweeter | • | • |
Do Hai –
Báo giá tôi toàn bọ chi phí lăn bánh của xe số và số tự động